chèng

Từ hán việt: 【xứng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xứng). Ý nghĩa là: cái cân; cân đòn. Ví dụ : - 。 Cái cân này đã có vài năm tuổi.. - 。 Anh ta cầm cái cân lên.. - 。 Cái cân này rất chuẩn.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cái cân; cân đòn

测定物体重量的器具,有杆秤、地秤、案秤、弹簧秤等多种特指杆秤

Ví dụ:
  • - zhè chèng 有些 yǒuxiē 年头 niántóu le

    - Cái cân này đã có vài năm tuổi.

  • - le 杆秤 gǎnchèng

    - Anh ta cầm cái cân lên.

  • - 这个 zhègè chèng 很准 hěnzhǔn

    - Cái cân này rất chuẩn.

  • - 东西 dōngxī 放在 fàngzài chèng shàng

    - Cậu đề đồ lên trên cân này.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 劈柴 pǐchái 太湿 tàishī 压秤 yāchèng

    - củi chẻ ướt quá, nặng cân lắm.

  • - 秤钩 chènggōu ér

    - móc câu

  • - 杆秤 gǎnchèng

    - Một cái cân.

  • - 他用 tāyòng 秤志志 chèngzhìzhì

    - Anh ấy dùng cân để cân.

  • - 这个 zhègè chèng 很准 hěnzhǔn

    - Cái cân này rất chuẩn.

  • - 磅秤 bàngchèng de 底座 dǐzuò

    - cái bàn cân

  • - 这筐 zhèkuāng 苹果 píngguǒ hái méi 过秤 guòchèng

    - sọt trái cây này chưa cân.

  • - le 杆秤 gǎnchèng

    - Anh ta cầm cái cân lên.

  • - 秤毫 chèngháo 有些 yǒuxiē 磨损 mósǔn le

    - Sợi dây của cân có chút bị mòn rồi.

  • - 秤杆 chènggǎn zuò hěn 精致 jīngzhì

    - Cán cân được làm rất tinh xảo.

  • - tiě 秤锤 chèngchuí 有些 yǒuxiē 生锈 shēngxiù le

    - Quả cân sắt có chút bị rỉ sắt.

  • - zhè 秤星 chèngxīng 有点 yǒudiǎn 模糊 móhú le

    - Vạch cân này hơi mờ rồi.

  • - 小心 xiǎoxīn bié 弄断 nòngduàn 秤毫 chèngháo

    - Cẩn thận đừng làm đứt sợi dây của cân.

  • - 东西 dōngxī 放在 fàngzài chèng shàng

    - Cậu đề đồ lên trên cân này.

  • - zhè chèng 有些 yǒuxiē 年头 niántóu le

    - Cái cân này đã có vài năm tuổi.

  • - chèng de quán 不见 bújiàn le

    - Cái quả cân của cây cân đó mất rồi.

  • - 青菜 qīngcài 水分 shuǐfèn 一放 yīfàng jiù huì 亏秤 kuīchèng

    - rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.

  • - 秤星 chèngxīng 精确 jīngquè 保证 bǎozhèng 公平 gōngpíng

    - Vạch cân chính xác đảm bảo công bằng.

  • - 秤锤 chèngchuí 精准 jīngzhǔn 衡量 héngliáng 重量 zhòngliàng

    - Quả cân đo trọng lượng chính xác.

  • - 无论 wúlùn 老人 lǎorén 小孩儿 xiǎoháier mǎi 东西 dōngxī 从不 cóngbù 亏秤 kuīchèng

    - bất kể là người già hay trẻ nhỏ đi mua hàng, anh ấy cũng không cân thiếu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 秤

Hình ảnh minh họa cho từ 秤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Chèn , Chēng , Chèng , Píng
    • Âm hán việt: Xứng
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶一丶ノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDMFJ (竹木一火十)
    • Bảng mã:U+79E4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình