Hán tự: 秤
Đọc nhanh: 秤 (xứng). Ý nghĩa là: cái cân; cân đòn. Ví dụ : - 这把秤有些年头了。 Cái cân này đã có vài năm tuổi.. - 他拿起了那杆秤。 Anh ta cầm cái cân lên.. - 这个秤很准。 Cái cân này rất chuẩn.
Ý nghĩa của 秤 khi là Danh từ
✪ cái cân; cân đòn
测定物体重量的器具,有杆秤、地秤、案秤、弹簧秤等多种特指杆秤
- 这 把 秤 有些 年头 了
- Cái cân này đã có vài năm tuổi.
- 他 拿 起 了 那 杆秤
- Anh ta cầm cái cân lên.
- 这个 秤 很准
- Cái cân này rất chuẩn.
- 他 把 东西 放在 秤 上
- Cậu đề đồ lên trên cân này.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秤
- 劈柴 太湿 , 压秤
- củi chẻ ướt quá, nặng cân lắm.
- 秤钩 儿
- móc câu
- 一 杆秤
- Một cái cân.
- 他用 秤志志
- Anh ấy dùng cân để cân.
- 这个 秤 很准
- Cái cân này rất chuẩn.
- 磅秤 的 底座
- cái bàn cân
- 这筐 苹果 还 没 过秤
- sọt trái cây này chưa cân.
- 他 拿 起 了 那 杆秤
- Anh ta cầm cái cân lên.
- 秤毫 有些 磨损 了
- Sợi dây của cân có chút bị mòn rồi.
- 秤杆 做 得 很 精致
- Cán cân được làm rất tinh xảo.
- 铁 秤锤 有些 生锈 了
- Quả cân sắt có chút bị rỉ sắt.
- 这 秤星 有点 模糊 了
- Vạch cân này hơi mờ rồi.
- 小心 别 弄断 秤毫
- Cẩn thận đừng làm đứt sợi dây của cân.
- 他 把 东西 放在 秤 上
- Cậu đề đồ lên trên cân này.
- 这 把 秤 有些 年头 了
- Cái cân này đã có vài năm tuổi.
- 那 把 秤 的 权 不见 了
- Cái quả cân của cây cân đó mất rồi.
- 青菜 水分 大 , 一放 就 会 亏秤
- rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.
- 秤星 精确 保证 公平
- Vạch cân chính xác đảm bảo công bằng.
- 秤锤 精准 衡量 重量
- Quả cân đo trọng lượng chính xác.
- 无论 老人 , 小孩儿 去 买 东西 , 他 从不 亏秤
- bất kể là người già hay trẻ nhỏ đi mua hàng, anh ấy cũng không cân thiếu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm秤›