Đọc nhanh: 秤锤 (xứng chuy). Ý nghĩa là: quả cân, trái cân.
Ý nghĩa của 秤锤 khi là Danh từ
✪ quả cân
称物品时用来使秤平衡的金属锤也叫秤砣
✪ trái cân
杆秤与戥秤所用的金属重锤多为六面棱柱或立方体, 悬挂在秤杆一端, 可左右移动以量轻重
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秤锤
- 他 用 锤子 响 了 桌子
- Anh ấy đã dùng búa đánh vào bàn.
- 秤纽
- núm cân.
- 秤钩 儿
- móc câu
- 一 杆秤
- Một cái cân.
- 他用 秤志志
- Anh ấy dùng cân để cân.
- 这个 秤 很准
- Cái cân này rất chuẩn.
- 磅秤 的 底座
- cái bàn cân
- 这筐 苹果 还 没 过秤
- sọt trái cây này chưa cân.
- 他 拿 起 了 那 杆秤
- Anh ta cầm cái cân lên.
- 秤毫 有些 磨损 了
- Sợi dây của cân có chút bị mòn rồi.
- 秤杆 做 得 很 精致
- Cán cân được làm rất tinh xảo.
- 铁 秤锤 有些 生锈 了
- Quả cân sắt có chút bị rỉ sắt.
- 这 秤星 有点 模糊 了
- Vạch cân này hơi mờ rồi.
- 小心 别 弄断 秤毫
- Cẩn thận đừng làm đứt sợi dây của cân.
- 他 把 东西 放在 秤 上
- Cậu đề đồ lên trên cân này.
- 这 把 秤 有些 年头 了
- Cái cân này đã có vài năm tuổi.
- 那 把 秤 的 权 不见 了
- Cái quả cân của cây cân đó mất rồi.
- 青菜 水分 大 , 一放 就 会 亏秤
- rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.
- 秤锤 精准 衡量 重量
- Quả cân đo trọng lượng chính xác.
- 我 可以 听见 他 在 隔壁 屋子里 ( 不停 地 ) 锤打 东西
- Tôi có thể nghe thấy anh ta đang (không ngừng) đập một cái gì đó trong căn phòng bên cạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秤锤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秤锤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm秤›
锤›