奔走相告 bēnzǒu xiāng gào

Từ hán việt: 【bôn tẩu tướng cáo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "奔走相告" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bôn tẩu tướng cáo). Ý nghĩa là: lan truyền tin tức (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 奔走相告 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 奔走相告 khi là Thành ngữ

lan truyền tin tức (thành ngữ)

to spread the news (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奔走相告

  • - 奔走相告 bēnzǒuxiànggào

    - phi báo; chạy nhanh đến báo cho nhau

  • - 他秘 tāmì 相告 xiānggào

    - Anh ta không tiết lộ bí mật.

  • - 奔走呼号 bēnzǒuhūháo

    - vừa chạy vừa gào khóc

  • - 请求 qǐngqiú 大家 dàjiā 真相 zhēnxiàng 告诉 gàosù

    - Anh ấy cầu xin mọi người nói với anh ấy chân tướng.

  • - 奔走 bēnzǒu 权门 quánmén

    - chạy theo gia đình quyền thế.

  • - yào 坦白 tǎnbái 告诉 gàosù 真相 zhēnxiàng

    - Bạn phải thẳng thắn nói với tôi sự thật.

  • - 追奔逐北 zhuībēnzhúběi ( zhuī 击败 jībài zǒu de 敌人 dírén )

    - truy kích kẻ thua trận bỏ chạy

  • - 告诉 gàosù 这个 zhègè 真相 zhēnxiàng

    - Hãy nói cho tôi sự thật.

  • - 不敢 bùgǎn 告诉 gàosù 真相 zhēnxiàng

    - Tôi không dám nói sự thật với anh ấy.

  • - 不能 bùnéng 盲目 mángmù 相信 xiāngxìn 广告 guǎnggào

    - Bạn không được mù quáng tin vào quảng cáo.

  • - 奔走 bēnzǒu 终日 zhōngrì 苦不堪言 kǔbùkānyán

    - bôn ba suốt ngày, khổ không chịu nổi.

  • - 这份 zhèfèn 报告 bàogào 上次 shàngcì de 数据 shùjù 相符 xiāngfú

    - Báo cáo này khớp với dữ liệu lần trước.

  • - 奔走 bēnzǒu 四方 sìfāng

    - chạy vạy khắp nơi.

  • - 采购员 cǎigòuyuán 天天 tiāntiān wèi 备料 bèiliào 东奔西走 dōngbēnxīzǒu

    - Người mua đổ xô đi khắp nơi mỗi ngày để tiếp liệu.

  • - 广告 guǎnggào bèi 那个 nàgè rén jiē zǒu le

    - Quảng cáo đã bị người đó gỡ đi.

  • - 往返奔走 wǎngfǎnbēnzǒu

    - chạy đi chạy lại

  • - 奔走 bēnzǒu

    - tất tả ngược xuôi.

  • - 四处奔走 sìchùbēnzǒu

    - bôn ba tứ xứ

  • - 奔东 bēndōng zǒu

    - Cô ấy đi về hướng đông.

  • - 听到 tīngdào 好消息 hǎoxiāoxi 他们 tāmen 奔走相告 bēnzǒuxiànggào

    - Nghe tin tốt, họ chạy đôn chạy đáo báo tin cho nhau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 奔走相告

Hình ảnh minh họa cho từ 奔走相告

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奔走相告 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Gào
    • Âm hán việt: Cáo , Cốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGR (竹土口)
    • Bảng mã:U+544A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Bēn , Bèn
    • Âm hán việt: Bôn , Phẫn
    • Nét bút:一ノ丶一丨一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KJT (大十廿)
    • Bảng mã:U+5954
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao