Đọc nhanh: 奔走相告 (bôn tẩu tướng cáo). Ý nghĩa là: lan truyền tin tức (thành ngữ).
Ý nghĩa của 奔走相告 khi là Thành ngữ
✪ lan truyền tin tức (thành ngữ)
to spread the news (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奔走相告
- 奔走相告
- phi báo; chạy nhanh đến báo cho nhau
- 他秘 不 相告
- Anh ta không tiết lộ bí mật.
- 奔走呼号
- vừa chạy vừa gào khóc
- 他 请求 大家 把 真相 告诉 他
- Anh ấy cầu xin mọi người nói với anh ấy chân tướng.
- 奔走 权门
- chạy theo gia đình quyền thế.
- 你 要 坦白 地 告诉 我 真相
- Bạn phải thẳng thắn nói với tôi sự thật.
- 追奔逐北 ( 追 击败 走 的 敌人 )
- truy kích kẻ thua trận bỏ chạy
- 告诉 我 这个 真相
- Hãy nói cho tôi sự thật.
- 我 不敢 告诉 他 真相
- Tôi không dám nói sự thật với anh ấy.
- 你 不能 盲目 相信 广告
- Bạn không được mù quáng tin vào quảng cáo.
- 奔走 终日 , 苦不堪言
- bôn ba suốt ngày, khổ không chịu nổi.
- 这份 报告 与 上次 的 数据 相符
- Báo cáo này khớp với dữ liệu lần trước.
- 奔走 四方
- chạy vạy khắp nơi.
- 采购员 天天 为 备料 东奔西走
- Người mua đổ xô đi khắp nơi mỗi ngày để tiếp liệu.
- 广告 被 那个 人 揭 走 了
- Quảng cáo đã bị người đó gỡ đi.
- 往返奔走
- chạy đi chạy lại
- 亟 亟 奔走
- tất tả ngược xuôi.
- 四处奔走
- bôn ba tứ xứ
- 她 奔东 走
- Cô ấy đi về hướng đông.
- 听到 好消息 , 他们 奔走相告
- Nghe tin tốt, họ chạy đôn chạy đáo báo tin cho nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奔走相告
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奔走相告 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm告›
奔›
相›
走›