• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
  • Pinyin: Tāo , Táo
  • Âm hán việt: Đào
  • Nét bút:丶丶一一一一ノ一丨丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡寿
  • Thương hiệt:EQKI (水手大戈)
  • Bảng mã:U+6D9B
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 涛

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𣵬 𣾭 𤁟 𤃕

Ý nghĩa của từ 涛 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đào). Bộ Thuỷ (+7 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: sóng lớn. Từ ghép với : Sóng biển, Sóng gió hãi hùng. Chi tiết hơn...

Đào

Từ điển phổ thông

  • sóng lớn

Từ điển Trần Văn Chánh

* Sóng cả, sóng lớn

- Sóng dữ

- Sóng biển

- Sóng gió hãi hùng.