Đọc nhanh: 稳坐钓鱼台 (ổn toạ điếu ngư thai). Ý nghĩa là: một cái đầu lạnh trong cơn khủng hoảng, (văn học) ngồi thảnh thơi chèo thuyền đánh cá dù bão tố (thành ngữ); giữ bình tĩnh trong tình huống căng thẳng.
Ý nghĩa của 稳坐钓鱼台 khi là Từ điển
✪ một cái đầu lạnh trong cơn khủng hoảng
a cool head in a crisis
✪ (văn học) ngồi thảnh thơi chèo thuyền đánh cá dù bão tố (thành ngữ); giữ bình tĩnh trong tình huống căng thẳng
lit. sitting at ease in a fishing boat despite storms (idiom); to stay calm during tense situation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稳坐钓鱼台
- 伯父 爱 钓鱼
- Bác thích câu cá.
- 他 在 甬江 上 钓鱼
- Anh ấy câu cá trên sông Dũng Giang.
- 台风 儿 稳健
- phong cách diễn vững vàng.
- 她 的 台风 很稳
- Phong độ của cô ấy rất ổn định.
- 他 悠闲地 坐在 阳台 上
- Anh ấy ngồi thư giãn trên ban công.
- 我们 在 澳里 钓鱼
- Chúng tôi câu cá ở bến.
- 她 带有 钓鱼 用 的 各种 器具
- Cô ấy mang theo tất cả các dụng cụ câu cá.
- 他 要 带 丹尼 去 钓 他 的 第一条 吞拿鱼
- Anh ấy muốn lấy cho Danny con cá ngừ đầu tiên của mình.
- 钓鱼 钩儿
- lưỡi câu
- 他 嗜好 钓鱼
- Anh ấy mê câu cá.
- 他 喜欢 钓鱼
- Anh ấy thích câu cá.
- 钓鱼 真好玩
- Câu cá thật thú vị.
- 他 在 椅子 上 稳坐 不动
- Anh ấy ngồi vững trên ghế không động đậy.
- 翁婿 一起 去 钓鱼
- Bố vợ và con rể cùng đi câu cá.
- 爷爷 喜欢 在 河边 钓鱼
- Ông nội thích câu cá ở bờ sông.
- 他 钓 了 一条 鱼
- Anh ấy đã câu được một con cá.
- 父舅 一同 去 钓鱼
- Ông cậu cùng đi câu cá.
- 他们 在 河 涌边 钓鱼
- Họ đang câu cá bên ngã ba sông.
- 他 划着 特舟 去 钓鱼
- Anh ấy chèo thuyền đơn đi câu cá.
- 他 坐在 河边 钓鱼
- Anh ấy ngồi câu cá bên bờ sông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 稳坐钓鱼台
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稳坐钓鱼台 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm台›
坐›
稳›
钓›
鱼›