种实 zhǒng shí

Từ hán việt: 【chủng thực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "种实" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chủng thực). Ý nghĩa là: lỗ mũi, hạt giống. Ví dụ : - Sơ đồ hiện thực hóa dữ liệu mạng ba trong một

Xem ý nghĩa và ví dụ của 种实 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 种实 khi là Danh từ

lỗ mũi

aril

Ví dụ:
  • - 数据 shùjù 三合一 sānhéyī wǎng de 一种 yīzhǒng 实现 shíxiàn 方案 fāngàn

    - Sơ đồ hiện thực hóa dữ liệu mạng ba trong một

hạt giống

seed; seedpod

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 种实

  • - 诚实 chéngshí shì 一种 yīzhǒng 美德 měidé

    - Trung thực là một đức tính tốt.

  • - 此种 cǐzhǒng 苍蝇拍 cāngyingpāi hěn 实用 shíyòng

    - Loại vỉ đập ruồi này rất thiết thực.

  • - 翅果 chìguǒ shì 一种 yīzhǒng 风播 fēngbō 果实 guǒshí

    - Quả cánh là một loại quả phát tán nhờ gió.

  • - duì 这种 zhèzhǒng 技术 jìshù 实在 shízài 隔膜 gémó

    - Tôi thật sự không biết kỹ thuật này.

  • - 一种 yīzhǒng 包含 bāohán 三个 sāngè 实体 shítǐ de 组合 zǔhé

    - Một sự kết hợp chứa ba thực thể.

  • - 数据 shùjù 三合一 sānhéyī wǎng de 一种 yīzhǒng 实现 shíxiàn 方案 fāngàn

    - Sơ đồ hiện thực hóa dữ liệu mạng ba trong một

  • - 这种 zhèzhǒng 情况 qíngkuàng 下要 xiàyào 塌实 tāshi

    - Trong tình huống này cần bình tĩnh.

  • - 葫芦 húlú de 果实 guǒshí 形状 xíngzhuàng 多种多样 duōzhǒngduōyàng

    - Quả bầu có nhiều hình dạng khác nhau.

  • - 上面 shàngmiàn 列举 lièjǔ le 各种 gèzhǒng 实例 shílì

    - trên đây đã đưa ra những thí dụ thực tế.

  • - 这种 zhèzhǒng 想法 xiǎngfǎ 实际 shíjì

    - Lối suy nghĩ này không phù hợp với thực tế.

  • - 事实上 shìshíshàng 整部 zhěngbù 有关 yǒuguān 绿林好汉 lùlínhǎohàn de 集中 jízhōng 普遍 pǔbiàn 充斥 chōngchì zhe 一种 yīzhǒng 同性 tóngxìng 情结 qíngjié

    - Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.

  • - 这种 zhèzhǒng 逻辑 luójí zài 现实 xiànshí 世界 shìjiè 中竟 zhōngjìng 大行其道 dàxíngqídào

    - Loại logic này rất phổ biến trên thế giới hiện nay.

  • - 一种 yīzhǒng 用于 yòngyú 按照 ànzhào 严格 yángé de 过程 guòchéng 规则 guīzé 实现 shíxiàn de 数学 shùxué 逻辑运算 luójíyùnsuàn de 通用 tōngyòng 术语 shùyǔ

    - Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.

  • - 实验室 shíyànshì yǒu 各种 gèzhǒng 仪器 yíqì

    - Phòng thí nghiệm có nhiều loại thiết bị.

  • - 这种 zhèzhǒng 单调 dāndiào de 生活 shēnghuó 实在 shízài 乏味 fáwèi hěn

    - cuộc sống đơn điệu này thật vô vị quá.

  • - 不是 búshì 那种 nàzhǒng 不切实际 bùqiēshíjì de rén

    - Tôi không phải là một người phụ nữ không thực tế.

  • - 实验室 shíyànshì yǒu hěn 多种 duōzhǒng jiǎn

    - Trong phòng thí nghiệm có rất nhiều loại kiềm.

  • - de 知识 zhīshí 非常 fēicháng 殷实 yīnshí 总是 zǒngshì néng 解答 jiědá 各种 gèzhǒng 问题 wèntí

    - Kiến thức của cô ấy rất phong phú, luôn có thể giải đáp mọi câu hỏi.

  • - 这种 zhèzhǒng yào hěn yǒu 实效 shíxiào

    - Loại thuốc này rất hiệu quả.

  • - 那种 nàzhǒng 做法 zuòfǎ 实在 shízài 太丑 tàichǒu le

    - Cách làm đó quả thật quá xấu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 种实

Hình ảnh minh họa cho từ 种实

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 种实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Chóng , Zhǒng , Zhòng
    • Âm hán việt: Chúng , Chủng , Trùng , Xung
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDL (竹木中)
    • Bảng mã:U+79CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao