Từ hán việt: 【tế.sái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tế.sái). Ý nghĩa là: thờ cúng; cúng tế, tế; truy điệu, sử dụng (bảo pháp). Ví dụ : - 。 Người xưa coi trọng hoạt động cúng tế.. - 。 Trong tiết Thanh Minh cả gia đình cúng tế tổ tiên.. - 。 Lễ truy điệu các liệt sĩ đã hy sinh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

thờ cúng; cúng tế

祭祀

Ví dụ:
  • - 古人 gǔrén 重视 zhòngshì 祭祀 jìsì 活动 huódòng

    - Người xưa coi trọng hoạt động cúng tế.

  • - 清明 qīngmíng 全家 quánjiā 祖宗 zǔzōng

    - Trong tiết Thanh Minh cả gia đình cúng tế tổ tiên.

tế; truy điệu

祭奠

Ví dụ:
  • - 公祭 gōngjì 死难 sǐnàn 烈士 lièshì

    - Lễ truy điệu các liệt sĩ đã hy sinh.

  • - 他们 tāmen wèi 战士 zhànshì 举行 jǔxíng le 祭奠仪式 jìdiànyíshì

    - Họ tổ chức lễ truy điệu cho các chiến sĩ.

sử dụng (bảo pháp)

使用 (法宝)

Ví dụ:
  • - 此刻 cǐkè le 神器 shénqì

    - Lúc này anh ấy sử dụng thần khí.

  • - 紧急 jǐnjí 祭起 jìqǐ le 法宝 fǎbǎo

    - Anh ấy vội vàng sử dụng pháp bảo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 公祭 gōngjì zài 哀乐声 āiyuèshēng zhōng 开始 kāishǐ

    - bắt đầu cúng tế trong tiếng nhạc buồn.

  • - 我们 wǒmen 每年 měinián dōu huì 举行 jǔxíng

    - Chúng tôi mỗi năm đều tổ chức lễ chạp.

  • - 他们 tāmen wèi 战士 zhànshì 举行 jǔxíng le 祭奠仪式 jìdiànyíshì

    - Họ tổ chức lễ truy điệu cho các chiến sĩ.

  • - 祭拜 jìbài 土地 tǔdì shì 传统习俗 chuántǒngxísú

    - Cúng Thổ địa là phong tục truyền thống.

  • - 头七是 tóuqīshì 祭拜 jìbài de 传统习俗 chuántǒngxísú

    - Cúng tuần là phong tục lễ bái truyền thống.

  • - zài 期间 qījiān 我们 wǒmen huì 祭拜 jìbài 祖先 zǔxiān

    - Trong lễ chạp, chúng tôi sẽ cúng bái tổ tiên.

  • - 紧急 jǐnjí 祭起 jìqǐ le 法宝 fǎbǎo

    - Anh ấy vội vàng sử dụng pháp bảo.

  • - 祭奠 jìdiàn 英烈 yīngliè

    - lễ truy điệu các liệt sĩ đã hy sinh.

  • - 公祭 gōngjì 死难 sǐnàn 烈士 lièshì

    - Lễ truy điệu các liệt sĩ đã hy sinh.

  • - 古代 gǔdài 用豆 yòngdòu 盛放 shèngfàng 祭品 jìpǐn

    - Thời cổ đại dùng đĩa có chân để đựng đồ cúng.

  • - 烧纸 shāozhǐ lái 祭奠 jìdiàn 先人 xiānrén

    - Đốt vàng mã để tưởng nhớ tổ tiên.

  • - zài 祭祀 jìsì shí 烧化 shāohuà zhǐ

    - Cô ấy đốt tiền âm phủ trong lễ cúng.

  • - 祖宗 zǔzōng

    - thờ cúng tổ tông.

  • - 清明 qīngmíng 全家 quánjiā 祖宗 zǔzōng

    - Trong tiết Thanh Minh cả gia đình cúng tế tổ tiên.

  • - 祭祀 jìsì 用瓒器 yòngzànqì

    - Dùng muôi ngọc trong lễ tế.

  • - 今晚 jīnwǎn 我要 wǒyào yòng jīng de 血来 xuèlái 祭酒 jìjiǔ

    - Tối nay tôi tẩm máu yêu tinh cho đồng cỏ của mình.

  • - 人们 rénmen cháng 祭祀 jìsì 祖先 zǔxiān 以表 yǐbiǎo 敬意 jìngyì

    - Mọi người thường thờ cúng tổ tiên để bày tỏ lòng kính trọng.

  • - 这个 zhègè 祭礼 jìlǐ hěn 庄重 zhuāngzhòng

    - Lễ tế này rất trang trọng.

  • - 公祭 gōngjì 死难 sǐnàn 烈士 lièshì

    - tưởng niệm liệt sĩ đã hi sinh

  • - 他们 tāmen zài 庙里 miàolǐ 祭祀 jìsì 祖先 zǔxiān

    - Họ cúng bái tổ tiên trong chùa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 祭

Hình ảnh minh họa cho từ 祭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Zhài
    • Âm hán việt: Sái , Tế
    • Nét bút:ノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BOMMF (月人一一火)
    • Bảng mã:U+796D
    • Tần suất sử dụng:Cao