祭奠 jìdiàn

Từ hán việt: 【tế điện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "祭奠" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tế điện). Ý nghĩa là: lễ tế; tế; lễ truy điệu, cúng. Ví dụ : - lễ truy điệu các liệt sĩ đã hy sinh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 祭奠 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 祭奠 khi là Động từ

lễ tế; tế; lễ truy điệu

为死去的人举行仪式,表示追念

Ví dụ:
  • - 祭奠 jìdiàn 英烈 yīngliè

    - lễ truy điệu các liệt sĩ đã hy sinh.

cúng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祭奠

  • - 奠基石 diànjīshí

    - bia móng

  • - 奠都 diàndū 河内 hénèi

    - Định đô ở Hà Nội

  • - 奠都 diàndū 河内 hénèi

    - định đô ở Hà Nội

  • - 奠基典礼 diànjīdiǎnlǐ 吸引 xīyǐn le 很多 hěnduō rén

    - Lễ khởi công đã thu hút nhiều người.

  • - 举行 jǔxíng 奠基典礼 diànjīdiǎnlǐ

    - cử hành lễ khởi công (đặt móng)

  • - 团队 tuánduì diàn 发展 fāzhǎn 基石 jīshí

    - Đội ngũ xây dựng nền tảng phát triển.

  • - 奠下 diànxià 成功 chénggōng 基础 jīchǔ

    - Anh ấy đặt nền tảng thành công.

  • - 鲁迅 lǔxùn shì 中国 zhōngguó 新文学 xīnwénxué de 奠基人 diànjīrén

    - Lỗ Tấn là người đặt nền móng cho nền văn học mới của Trung Quốc.

  • - wèi 逝者 shìzhě 奠酒 diànjiǔ

    - Anh ấy cúng rượu cho người mất.

  • - 主祭人 zhǔjìrén

    - người chủ tế

  • - 我们 wǒmen 每年 měinián dōu huì 举行 jǔxíng

    - Chúng tôi mỗi năm đều tổ chức lễ chạp.

  • - 他们 tāmen wèi 战士 zhànshì 举行 jǔxíng le 祭奠仪式 jìdiànyíshì

    - Họ tổ chức lễ truy điệu cho các chiến sĩ.

  • - 奠都 diàndū 北京 běijīng

    - đóng đô ở Bắc Kinh

  • - 祭拜 jìbài 土地 tǔdì shì 传统习俗 chuántǒngxísú

    - Cúng Thổ địa là phong tục truyền thống.

  • - 头七是 tóuqīshì 祭拜 jìbài de 传统习俗 chuántǒngxísú

    - Cúng tuần là phong tục lễ bái truyền thống.

  • - zài 期间 qījiān 我们 wǒmen huì 祭拜 jìbài 祖先 zǔxiān

    - Trong lễ chạp, chúng tôi sẽ cúng bái tổ tiên.

  • - 人们 rénmen diàn 火灾 huǒzāi 逝者 shìzhě

    - Người ta cúng tế người mất trong hỏa hoạn.

  • - 祭奠 jìdiàn 英烈 yīngliè

    - lễ truy điệu các liệt sĩ đã hy sinh.

  • - 烧纸 shāozhǐ lái 祭奠 jìdiàn 先人 xiānrén

    - Đốt vàng mã để tưởng nhớ tổ tiên.

  • - 他们 tāmen zài 庙里 miàolǐ 祭祀 jìsì 祖先 zǔxiān

    - Họ cúng bái tổ tiên trong chùa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 祭奠

Hình ảnh minh họa cho từ 祭奠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祭奠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:đại 大 (+9 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丶ノ一丨フノフ一一一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:TWK (廿田大)
    • Bảng mã:U+5960
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Zhài
    • Âm hán việt: Sái , Tế
    • Nét bút:ノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BOMMF (月人一一火)
    • Bảng mã:U+796D
    • Tần suất sử dụng:Cao