Hán tự: 磨
Đọc nhanh: 磨 (ma). Ý nghĩa là: ma sát; cọ sát, mài; rèn (tôi luyện), giày vò; làm khổ; hành hạ. Ví dụ : - 鞋底一直磨地面。 Đế giày liên tục cọ xát với mặt đất.. - 他磨破了手指头。 Anh ấy cọ xát đến chảy máu ngón tay.. - 铁杵磨成针。 Có công mài sắt, có ngày nên kim.
Ý nghĩa của 磨 khi là Động từ
✪ ma sát; cọ sát
摩擦
- 鞋底 一直 磨 地面
- Đế giày liên tục cọ xát với mặt đất.
- 他 磨破 了 手指头
- Anh ấy cọ xát đến chảy máu ngón tay.
✪ mài; rèn (tôi luyện)
用磨料磨物体使光滑、锋利或达到其他目的
- 铁杵磨成针
- Có công mài sắt, có ngày nên kim.
- 铁匠 在 磨 刀刃
- Người thợ rèn đang mài lưỡi dao.
- 她 仔细 磨 着 刀
- Cô ấy mài con dao một cách cẩn thận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ giày vò; làm khổ; hành hạ
折磨
- 病痛 折磨 着 他
- Bệnh tật hành hạ anh ấy.
- 忧伤 折磨 着 她
- Nỗi buồn hành hạ cô ấy.
✪ quấy rầy; lằng nhằng; dây dưa; lẽo đẽo; đeo quấn
纠缠;磨烦
- 这 孩子 可真磨 人
- Đứa bé này thật là lằng nhằng.
- 别总来 磨 我 了
- Đừng lúc nào cũng đến quấy rầy tôi nữa.
- 小孩 磨 着 要 玩具
- Đứa trẻ cứ quấy rầy đòi đồ chơi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ diệt; mất đi; phai mờ đi; mai một
消灭;磨灭
- 时光 磨掉 了 记忆
- Thời gian xóa mờ ký ức.
- 磨难 磨 没 了 勇气
- Đau khổ làm mất đi lòng can đảm.
✪ giết thời gian; kéo dài thời gian
消耗时间;拖延
- 别 再 磨时间 了
- Đừng có kéo dài thời gian nữa.
- 他 总爱 磨工夫
- Anh ấy luôn thích kéo dài thời gian.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨
- 我 几次三番 劝 他 , 他 还是 磨 不 过来
- tôi đã mấy lần khuyên anh ta, anh ấy vẫn không chịu quay trở lại.
- 忧伤 折磨 着 她
- Nỗi buồn hành hạ cô ấy.
- 疒 痛 折磨 着 他
- Bệnh tật hành hạ anh ấy.
- 病痛 折磨 着 他
- Bệnh tật hành hạ anh ấy.
- 折磨 及 杀害 艾琳 · 班克斯
- Vụ tra tấn và giết hại Eileen Banks.
- 他 总爱 磨工夫
- Anh ấy luôn thích kéo dài thời gian.
- 他们 夫妻 磨合 得 很 顺利
- Vợ chồng họ dung hòa rất thuận lợi.
- 这 面子 是从 米 磨成 的
- Bột này được xay từ gạo.
- 历尽磨难
- nhiều lần gặp phải cảnh khó khăn.
- 新车 磨合 得 相当 顺畅
- Xe mới ăn khớp rất thuận lợi.
- 他们 在 打磨 玻璃杯
- Họ đang đánh bóng cốc thủy tinh.
- 轮胎 已经 磨损 了
- Lốp xe đã bị mòn rồi.
- 他 在 磨练 自己
- Anh ấy đang rèn luyện bản thân.
- 他 每天 磨练意志
- Anh ấy rèn luyện ý chí mỗi ngày.
- 困难 磨练意志
- Khó khăn tôi luyện ý chí.
- 秤毫 有些 磨损 了
- Sợi dây của cân có chút bị mòn rồi.
- 一盘 磨
- Một chiếc cối xay.
- 一盘 磨
- Một cái bàn mài.
- 临阵磨枪
- lâm trận mới mài gươm; nước đến chân rồi mới nhảy.
- 我 那趟 班机 误点 了 我 只好 看书 消磨 时间 打发 了 两 小时
- Chuyến bay của tôi đã bị trễ, vì vậy tôi đã phải đọc sách để giết thời gian (trong hai giờ).
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 磨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 磨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm磨›