Đọc nhanh: 硬挣 (ngạnh tránh). Ý nghĩa là: cứng mà dai, kiên cường; mạnh mẽ. Ví dụ : - 这种纸很硬挣,可以做包装。 loại giấy này rất cứng và dai, có thể làm bao bì.. - 找个硬挣的搭档。 tìm người hiệp sức mạnh mẽ.
Ý nghĩa của 硬挣 khi là Động từ
✪ cứng mà dai
硬而有韧性
- 这种 纸 很 硬挣 , 可以 做 包装
- loại giấy này rất cứng và dai, có thể làm bao bì.
✪ kiên cường; mạnh mẽ
坚强;强硬有力的
- 找个 硬挣 的 搭档
- tìm người hiệp sức mạnh mẽ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硬挣
- 垂死挣扎
- giãy chết.
- 那条 鱼 在 网里 挣扎
- Con cá vật lộn trong lưới
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 哥哥 挣钱 旅行
- Anh trai kiếm tiền đi du lịch.
- 哥哥 努力 地 挣钱
- Anh trai chăm chỉ kiếm tiền.
- 他 非常 硬 , 不肯 妥协
- Anh ấy rất kiên quyết, không chịu nhượng bộ.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 松木 是 软木 , 柚木 是 硬木
- 松木 là gỗ mềm, còn cỏ gỗ là gỗ cứng.
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 打硬仗
- đánh một trận đánh ác liệt.
- 人们 挣扎 在 饥饿线
- Mọi người đang vật lộn trên bờ đói khát.
- 实打实 的 硬功夫
- có bản lĩnh thật sự.
- 乌龟 盖儿 很 硬
- Mai rùa rất cứng.
- 乌龟 的 壳 非常 坚硬
- Mai của con rùa rất cứng.
- 死硬 分子
- phần tử ngoan cố.
- 这 把 椅子 太硬 了
- Cái ghế dựa này cứng quá .
- 找个 硬挣 的 搭档
- tìm người hiệp sức mạnh mẽ.
- 这种 纸 很 硬挣 , 可以 做 包装
- loại giấy này rất cứng và dai, có thể làm bao bì.
- 她 觉得 自己 挣 的 钱 用 着 硬气
- cô ấy nghĩ rằng tiêu số tiền mà mình kiếm được là chính đáng.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 硬挣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 硬挣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挣›
硬›