砍柴 kǎn chái

Từ hán việt: 【khảm sài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "砍柴" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khảm sài). Ý nghĩa là: Chặt củi; đốn củi. Ví dụ : - Một tiều phu thông minh, sẽ giỏi cả đốn củi lẫn mài dao

Xem ý nghĩa và ví dụ của 砍柴 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 砍柴 khi là Động từ

Chặt củi; đốn củi

《砍柴》是刘代贤执导的一部中国大陆微电影,刘代贤、刘艳军等参与演出。《砍柴》讲述了森林防护的故事。刘代贤担任砍柴的角色,刘龙军担任他哥劝说者,刘艳军担任村长,刘代辉担任路过的行人,他们4个人轮流的拍摄,他们都什么都不会,最终还是拍摄了这部反应地方方言的片段小故事。

Ví dụ:
  • - 聪明 cōngming de 樵夫 qiáofū 善于 shànyú 砍柴 kǎnchái 善于 shànyú 磨刀 módāo

    - Một tiều phu thông minh, sẽ giỏi cả đốn củi lẫn mài dao

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砍柴

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 一扎 yīzā 木柴 mùchái

    - Có một bó củi ở đây.

  • - 砖头 zhuāntóu kǎn gǒu

    - Lấy gạch ném con chó.

  • - 这肉 zhèròu 有点 yǒudiǎn chái a

    - Thịt này hơi dai.

  • - 这里 zhèlǐ 唯一 wéiyī de 废柴 fèichái shì ya

    - Ở đây chỉ có duy nhất một phế vật thôi, là mày đó.

  • - zhe 一根 yīgēn 火柴 huǒchái

    - Cô ấy đang quẹt một que diêm.

  • - 孩子 háizi zhe le 一根 yīgēn 火柴 huǒchái

    - Đứa bé quẹt một que diêm.

  • - 矮人 ǎirén néng kǎn 穿 chuān 一切 yīqiè

    - Rìu lùn cắt xuyên qua mọi thứ.

  • - 士兵 shìbīng men yòng 大砍刀 dàkǎndāo 乱砍 luànkǎn 森林 sēnlín zhōng de 矮树丛 ǎishùcóng

    - Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.

  • - 枯瘦 kūshòu 如柴 rúchái

    - gầy khô như que củi.

  • - 劈柴 pǐchái 太湿 tàishī 压秤 yāchèng

    - củi chẻ ướt quá, nặng cân lắm.

  • - 柴沟堡 cháigōubǔ zài 河北 héběi

    - Sài Câu Bảo (ở Hà Bắc)

  • - 煎饼 jiānbǐng 搁凉 gēliáng le jiù chái

    - Bánh rán cứng và khô khi để nguội.

  • - 树木 shùmù dōu bèi 砍光 kǎnguāng 地面 dìmiàn hěn

    - Cây cối bị chặt trụi, mặt đất trơ trụi.

  • - lǒu 柴火 cháihuo

    - đi ôm củi.

  • - zài 院子 yuànzi lǒu 柴火 cháihuo

    - Anh ấy gom củi ở trong sân.

  • - lǒu 一些 yīxiē 柴火 cháihuo 准备 zhǔnbèi 做饭 zuòfàn

    - Cô ấy đi ôm một ít củi chuẩn bị nấu cơm.

  • - 车上 chēshàng de 柴火 cháihuo lǎn 上点 shàngdiǎn

    - Bó chặt đống củi trên xe lại một chút.

  • - yòng 绳子 shéngzi 柴火 cháihuo lǒng zhù

    - lấy dây bó củi lại.

  • - 聪明 cōngming de 樵夫 qiáofū 善于 shànyú 砍柴 kǎnchái 善于 shànyú 磨刀 módāo

    - Một tiều phu thông minh, sẽ giỏi cả đốn củi lẫn mài dao

  • - 用力 yònglì 砍断 kǎnduàn 树枝 shùzhī

    - Anh ấy dùng lực chặt đứt cành cây đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 砍柴

Hình ảnh minh họa cho từ 砍柴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 砍柴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Chái , Zhài , Zì
    • Âm hán việt: Si , Sài , Trại , Tái , , Tứ
    • Nét bút:丨一丨一ノフ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YPD (卜心木)
    • Bảng mã:U+67F4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+4 nét)
    • Pinyin: Kǎn
    • Âm hán việt: Khảm
    • Nét bút:一ノ丨フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNO (一口弓人)
    • Bảng mã:U+780D
    • Tần suất sử dụng:Cao