Đọc nhanh: 砍柴 (khảm sài). Ý nghĩa là: Chặt củi; đốn củi. Ví dụ : - 聪明的樵夫,既善于砍柴,也善于磨刀 Một tiều phu thông minh, sẽ giỏi cả đốn củi lẫn mài dao
Ý nghĩa của 砍柴 khi là Động từ
✪ Chặt củi; đốn củi
《砍柴》是刘代贤执导的一部中国大陆微电影,刘代贤、刘艳军等参与演出。《砍柴》讲述了森林防护的故事。刘代贤担任砍柴的角色,刘龙军担任他哥劝说者,刘艳军担任村长,刘代辉担任路过的行人,他们4个人轮流的拍摄,他们都什么都不会,最终还是拍摄了这部反应地方方言的片段小故事。
- 聪明 的 樵夫 , 既 善于 砍柴 , 也 善于 磨刀
- Một tiều phu thông minh, sẽ giỏi cả đốn củi lẫn mài dao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砍柴
- 这里 有 一扎 木柴
- Có một bó củi ở đây.
- 拿 砖头 砍 狗
- Lấy gạch ném con chó.
- 这肉 有点 柴 啊
- Thịt này hơi dai.
- 这里 唯一 的 废柴 是 你 呀 !
- Ở đây chỉ có duy nhất một phế vật thôi, là mày đó.
- 她 擦 着 一根 火柴
- Cô ấy đang quẹt một que diêm.
- 孩子 擦 着 了 一根 火柴
- Đứa bé quẹt một que diêm.
- 矮人 斧 能 砍 穿 一切
- Rìu lùn cắt xuyên qua mọi thứ.
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 枯瘦 如柴
- gầy khô như que củi.
- 劈柴 太湿 , 压秤
- củi chẻ ướt quá, nặng cân lắm.
- 柴沟堡 ( 在 河北 )
- Sài Câu Bảo (ở Hà Bắc)
- 煎饼 搁凉 了 就 柴
- Bánh rán cứng và khô khi để nguội.
- 树木 都 被 砍光 , 地面 很 兀
- Cây cối bị chặt trụi, mặt đất trơ trụi.
- 搂 柴火
- đi ôm củi.
- 他 在 院子 里 搂 柴火
- Anh ấy gom củi ở trong sân.
- 她 去 搂 一些 柴火 准备 做饭
- Cô ấy đi ôm một ít củi chuẩn bị nấu cơm.
- 把 车上 的 柴火 揽 上点
- Bó chặt đống củi trên xe lại một chút.
- 用 绳子 把 柴火 拢 住
- lấy dây bó củi lại.
- 聪明 的 樵夫 , 既 善于 砍柴 , 也 善于 磨刀
- Một tiều phu thông minh, sẽ giỏi cả đốn củi lẫn mài dao
- 他 用力 砍断 那 树枝
- Anh ấy dùng lực chặt đứt cành cây đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 砍柴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 砍柴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm柴›
砍›