Đọc nhanh: 柴油机 (sài du cơ). Ý nghĩa là: động cơ dầu ma dút; động cơ đi-ê-den, động cơ đi-ê-zen. Ví dụ : - 天气太冷,柴油机不容易发动。 trời lạnh quá, máy đi-ê-zen khó khởi động lắm.
Ý nghĩa của 柴油机 khi là Danh từ
✪ động cơ dầu ma dút; động cơ đi-ê-den
用柴油做燃料的内燃机,比汽油机功率大而燃料费用低,广泛应用在载重汽车、机车、拖拉机、轮船、舰艇和其他机器设备上也叫狄塞耳机
- 天气 太冷 , 柴油机 不 容易 发动
- trời lạnh quá, máy đi-ê-zen khó khởi động lắm.
✪ động cơ đi-ê-zen
用柴油做燃料的内燃机
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柴油机
- 这里 有 一扎 木柴
- Có một bó củi ở đây.
- 她 用 漏斗 倒油
- Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.
- 飞机 尾巴
- đuôi máy bay
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 飞机 起飞 了
- Máy bay cất cánh rồi.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 机器 唧出 黑色 油液
- Máy móc phun ra dầu màu đen.
- 机器 停车 了 , 得加 点儿 油
- Máy dừng rồi, phải thêm dầu vào.
- 生产 各种 丝印 网印 机印 转印 及 各种 喷涂 油墨
- Sản xuất các loại in lụa, in lụa, in máy, in chuyển và các loại mực phun khác nhau.
- 这台 发电机 用 柴油 驱动
- Máy phát điện này chạy bằng dầu diesel.
- 柴油 价格 最近 上涨 了
- Giá dầu diesel gần đây đã tăng lên.
- 天气 太冷 , 柴油机 不 容易 发动
- trời lạnh quá, máy đi-ê-zen khó khởi động lắm.
- 司机 不停 地 踩油门 加速
- Tài xế không ngừng đạp chân ga tăng tốc.
- 这辆 卡车 用 的 是 柴油
- Chiếc xe tải này dùng dầu diesel.
- 柴米油盐 琐碎 的 日常生活
- Cuộc sống tầm thường hàng ngày
- 机器 需要 定期 上 油
- Máy móc cần được thêm dầu định kỳ.
- 我 不 喜欢 那个 老油条
- Tôi không thích đứa thảo mai đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 柴油机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 柴油机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm机›
柴›
油›