Hán tự: 蚂
Đọc nhanh: 蚂 (mã). Ý nghĩa là: ong vò vẽ; ong bắp cày. Ví dụ : - 秋后的蚂蚱,蹦达不了几天了。 châu chấu sau mùa thu, chẳng nhảy nhót được mấy ngày nữa đâu.
Ý nghĩa của 蚂 khi là Danh từ
✪ ong vò vẽ; ong bắp cày
蚂蜂
- 秋后 的 蚂蚱 , 蹦达 不了 几天 了
- châu chấu sau mùa thu, chẳng nhảy nhót được mấy ngày nữa đâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蚂
- 女王 在 群居 的 蜜蜂 、 蚂蚁 或 白蚁 群体 中 , 可 繁殖 并 发育 完全 的 雌虫
- Nữ hoàng có thể sinh sản và phát triển thành loài côn trùng cái đầy đủ trong đàn ong hoặc đàn kiến hoặc đàn mối sống nhóm.
- 蚂蚁 在 地下 繁衍
- Kiến sinh sôi dưới lòng đất.
- 那 是 蚂蚁 的 巢
- Đó là tổ của kiến.
- 我 被 蚂蚁 噬 了
- Tôi bị kiến cắn rồi.
- 蚁 垤 ( 蚂蚁 做 窝 时 堆 在 穴口 的 小 土堆 )
- đống đất kiến đùn
- 三只 蚂蚁 找 食物
- Ba con kiến đang tìm thức ăn.
- 墙角 有个 蚂蚁窝
- Ở góc tường có một tổ kiến.
- 一群 蚂蚁 在 搬家
- Một đàn kiến đang chuyển nhà.
- 这 只 蚂蚁 迷路 了
- Con kiến này bị lạc đường.
- 一窝 蚂蚁 很 忙碌
- Một tổ kiến rất bận rộn.
- 蚂蚁 息 繁殖 迅速
- Kiến sinh sản nhanh chóng.
- 我 看到 了 很多 蚂蚁
- Tôi nhìn thấy rất nhiều kiến.
- 他 蹲下来 观察 蚂蚁
- Anh ấy ngồi xuống quan sát những con kiến.
- 蚂蚁 虽小 但 力气 很大
- Kiến tuy nhỏ nhưng chúng rất mạnh mẽ.
- 这 只 蚂蚁 已经 是 成虫 了
- Con kiến này đã là con trưởng thành rồi.
- 蚂蚁 搬家 表示 要 下雨 了
- Kiến chuyển nhà chứng tỏ trời sắp mưa.
- 秋后 的 蚂蚱 , 蹦达 不了 几天 了
- châu chấu sau mùa thu, chẳng nhảy nhót được mấy ngày nữa đâu.
- 他 心急如焚 , 好像 热锅上的蚂蚁 , 在 屋子里 团团转
- Anh ấy lo lắng như kiến bò trên chảo nóng, đi đi lại lại quanh nhà
Xem thêm 13 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蚂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蚂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蚂›