矮小精悍 ǎixiǎo jīnghàn

Từ hán việt: 【ải tiểu tinh hãn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "矮小精悍" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ải tiểu tinh hãn). Ý nghĩa là: ngắn nhưng gan dạ (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 矮小精悍 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 矮小精悍 khi là Thành ngữ

ngắn nhưng gan dạ (thành ngữ)

short but intrepid (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矮小精悍

  • - 身材矮小 shēncáiǎixiǎo

    - dáng người thấp bé.

  • - 身材 shēncái ǎi xiǎo

    - Anh ta có vóc dáng thấp bé.

  • - 矮小 ǎixiǎo de 身躯 shēnqū

    - vóc người thấp bé.

  • - 侥人 jiǎorén 身材 shēncái hěn 矮小 ǎixiǎo

    - Người lùn có dáng người rất thấp bé.

  • - 那个 nàgè 小孩 xiǎohái 有点 yǒudiǎn ǎi

    - Em bé đó hơi thấp.

  • - shì 迷人 mírén de 小伙子 xiǎohuǒzi 美中不足 měizhōngbùzú de shì 个子 gèzi ǎi

    - Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.

  • - 别看 biékàn 这个 zhègè 运动员 yùndòngyuán 身材矮小 shēncáiǎixiǎo pǎo 起步 qǐbù lái 速度 sùdù què 很快 hěnkuài

    - Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.

  • - 爸爸 bàba 虽然 suīrán 身材矮小 shēncáiǎixiǎo què yòng 自己 zìjǐ de 肩膀 jiānbǎng 撑起 chēngqǐ le 我们 wǒmen 这个 zhègè jiā

    - Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.

  • - 短小精干 duǎnxiǎojīnggàn

    - nhỏ bé nhưng tháo vát nhanh nhẹn

  • - 精明 jīngmíng de 小伙子 xiǎohuǒzi

    - chàng trai thông minh lanh lợi.

  • - 这个 zhègè 小囊 xiǎonáng hěn 精致 jīngzhì

    - Túi nhỏ này rất tinh xảo.

  • - xiǎo 闺门 guīmén 雕刻 diāokè hěn 精美 jīngměi

    - Cánh cửa nhỏ được chạm khắc rất tinh xảo.

  • - 笔力 bǐlì 精悍 jīnghàn

    - ngòi bút sắc bén.

  • - xiǎo míng 穿着 chuānzhe 猩红 xīnghóng de 衬衫 chènshān 显得 xiǎnde 特别 tèbié yǒu 精神 jīngshén

    - Tiểu Minh trông rất năng động trong chiếc áo sơ mi đỏ tươi.

  • - 小孩儿 xiǎoháier 应该 yīnggāi 喝酒 hējiǔ jīng 饮料 yǐnliào

    - Trẻ nhỉ không nên uống đồ uống có ga.

  • - 这个 zhègè 小精灵 xiǎojīnglíng 怎能 zěnnéng 抗拒 kàngjù

    - Yêu tinh phải làm gì?

  • - 干嘛 gànma 老吐槽 lǎotùcáo 人家 rénjiā xiǎo 情侣 qínglǚ ne 柠檬精 níngméngjīng

    - bạn sao lại phải nói xấu cặp đôi đấy như thế? ghen ăn tức ở à?

  • - zhè 小子 xiǎozǐ 猴儿精 hóuerjīng 猴儿精 hóuerjīng de

    - đứa bé này rất tinh ranh.

  • - 这部 zhèbù 小说史 xiǎoshuōshǐ 体大思精 tǐdàsījīng 征引 zhēngyǐn 宏富 hóngfù

    - bộ tiểu thuyết lịch sử này, quy mô lớn, dẫn chứng phong phú.

  • - 好像 hǎoxiàng zhù zài 地底 dìdǐ de 小妖精 xiǎoyāojing 一样 yīyàng

    - Giống như một số yêu tinh sống bên dưới đường phố.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 矮小精悍

Hình ảnh minh họa cho từ 矮小精悍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 矮小精悍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin: Hàn
    • Âm hán việt: Hãn
    • Nét bút:丶丶丨丨フ一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PAMJ (心日一十)
    • Bảng mã:U+608D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+8 nét)
    • Pinyin: ǎi
    • Âm hán việt: Nuỵ , Oải , Ải
    • Nét bút:ノ一一ノ丶ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKHDV (人大竹木女)
    • Bảng mã:U+77EE
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng , Qíng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDQMB (火木手一月)
    • Bảng mã:U+7CBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao