Đọc nhanh: 矮小精悍 (ải tiểu tinh hãn). Ý nghĩa là: ngắn nhưng gan dạ (thành ngữ).
Ý nghĩa của 矮小精悍 khi là Thành ngữ
✪ ngắn nhưng gan dạ (thành ngữ)
short but intrepid (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矮小精悍
- 身材矮小
- dáng người thấp bé.
- 他 身材 矮 小
- Anh ta có vóc dáng thấp bé.
- 矮小 的 身躯
- vóc người thấp bé.
- 侥人 身材 很 矮小
- Người lùn có dáng người rất thấp bé.
- 那个 小孩 有点 矮
- Em bé đó hơi thấp.
- 他 是 个 迷人 的 小伙子 , 美中不足 的 是 个子 矮
- Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 爸爸 虽然 身材矮小 , 却 用 自己 的 肩膀 撑起 了 我们 这个 家
- Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.
- 短小精干
- nhỏ bé nhưng tháo vát nhanh nhẹn
- 精明 的 小伙子
- chàng trai thông minh lanh lợi.
- 这个 小囊 很 精致
- Túi nhỏ này rất tinh xảo.
- 小 闺门 雕刻 很 精美
- Cánh cửa nhỏ được chạm khắc rất tinh xảo.
- 笔力 精悍
- ngòi bút sắc bén.
- 小 明 穿着 猩红 的 衬衫 , 显得 特别 有 精神
- Tiểu Minh trông rất năng động trong chiếc áo sơ mi đỏ tươi.
- 小孩儿 不 应该 喝酒 精 饮料
- Trẻ nhỉ không nên uống đồ uống có ga.
- 我 这个 小精灵 怎能 抗拒
- Yêu tinh phải làm gì?
- 你 干嘛 老吐槽 人家 小 情侣 呢 ? 你 个 柠檬精
- bạn sao lại phải nói xấu cặp đôi đấy như thế? ghen ăn tức ở à?
- 这 小子 猴儿精 猴儿精 的
- đứa bé này rất tinh ranh.
- 这部 小说史 , 体大思精 , 征引 宏富
- bộ tiểu thuyết lịch sử này, quy mô lớn, dẫn chứng phong phú.
- 好像 住 在 地底 的 小妖精 一样
- Giống như một số yêu tinh sống bên dưới đường phố.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 矮小精悍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 矮小精悍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
悍›
矮›
精›