Đọc nhanh: 短小 (đoản tiểu). Ý nghĩa là: ngắn; nhỏ, thấp bé; nhỏ bé, bé nhỏ. Ví dụ : - 篇幅短小 bài viết ngắn. - 短小精干 nhỏ bé nhưng tháo vát nhanh nhẹn. - 身材短小 vóc dáng nhỏ bé
Ý nghĩa của 短小 khi là Tính từ
✪ ngắn; nhỏ
短而小
- 篇幅 短小
- bài viết ngắn
✪ thấp bé; nhỏ bé
(身躯) 矮小
- 短小精干
- nhỏ bé nhưng tháo vát nhanh nhẹn
- 身材 短小
- vóc dáng nhỏ bé
✪ bé nhỏ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短小
- 弱小民族
- dân tộc nhỏ bé.
- 我 从小 就 喜欢 当 阿飞
- Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.
- 给 那个 小弟弟 的 吗
- Nó dành cho cậu bé?
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 安娜 · 卡列尼 娜 一 小时 前 给 你 发 了 短信
- Anna Karenina đã nhắn tin cho bạn một giờ trước.
- 会议 时间 被 缩短 到 一 小时
- Cuộc họp được rút ngắn xuống còn một giờ.
- 她 穿件 白 底子 小 紫花 的 短衫
- cô ấy mặc chiếc áo cộc nền trắng hoa nhỏ màu tím.
- 身材 短小
- vóc dáng nhỏ bé
- 小鸭子 有 短短的 脖子
- Con vịt con có một cái cổ ngắn.
- 这个 集子 是 个 大 杂拌儿 , 有 诗 , 有 杂文 , 有 游记 , 还有 短篇小说
- tập sách này có đủ loại, thơ, văn, du ký, còn có cả truyện ngắn nữa.
- 短小精干
- nhỏ bé nhưng tháo vát nhanh nhẹn
- 篇幅 短小
- bài viết ngắn
- 小褂儿 ( 短 的 )
- áo khoác ngắn
- 她 喜欢 读 短篇小说
- Cô ấy thích đọc tiểu thuyết ngắn.
- 短篇小说 选中 收录 了 他 的 作品
- tác phẩm của anh ấy được chọn đưa vào trong tuyển tập chuyện ngắn .
- 这 一年 短篇小说 的 创作 道路 开拓 得 更 广阔 了
- năm nay, khuynh hướng sáng tác chuyện ngắn càng được phát triển rộng khắp.
- 这本 集子 是 由 诗 、 散文 和 短篇小说 三 部分 组合而成 的
- tập sách này gồm ba phần thơ, tản văn và truyện ngắn hợp thành.
- 小吴 留着 一头 短发
- Tiểu Ngô để tóc ngắn
- 他 在 短短的 一生 中 从 小偷小摸 到 杀人 什 麽 罪 都 犯过
- Trong cuộc đời ngắn ngủi của anh ta, từ việc trộm trẻ con đến giết người, anh ta đã phạm tất cả các tội ác.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 短小
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 短小 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
短›
thấp bé, lùn tịt, còi cọc, nhỏ xíu, loắt choắt, lắt chắt
Độ Dài (Bài Văn)
thô; to; lớn; đậm; mập mạp; chắc; khoẻ; bền (người, vật); chần vần; ngồn ngộnlớn; ầm ĩ; om sòm; inh ỏi; ầm ầm (âm thanh)cợmto sụ
tháo vát; giỏi giang
nhỏ bévạm vỡ; thấp đậm
ngắn; rất ngắn; vắn vắnngắn; ngắn ngủi