jiǎo

Từ hán việt: 【kiểu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiểu). Ý nghĩa là: uốn thẳng; nắn thẳng; duỗi, mượn; mượn cớ; lấy cớ; viện cớ, giả vờ; giả bộ; làm bộ. Ví dụ : - 。 Uốn cong thành thẳng.. - 。 Anh ấy uốn thẳng dây sắt.. - 。 Họ đang uốn thẳng sợi dây thừng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

uốn thẳng; nắn thẳng; duỗi

使弯曲的东西变直;纠正

Ví dụ:
  • - 矫枉过正 jiǎowǎngguòzhèng

    - Uốn cong thành thẳng.

  • - 矫直 jiǎozhí le 铁丝 tiěsī

    - Anh ấy uốn thẳng dây sắt.

  • - 他们 tāmen zài 矫直 jiǎozhí 绳子 shéngzi

    - Họ đang uốn thẳng sợi dây thừng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

mượn; mượn cớ; lấy cớ; viện cớ

假托

Ví dụ:
  • - jiǎo 别人 biérén de 名义 míngyì

    - Anh ấy mượn danh người khác.

  • - 总是 zǒngshì jiǎo 理由 lǐyóu

    - Anh ấy luôn mượn cớ.

  • - jiǎo 借口 jièkǒu 参加 cānjiā

    - Anh ấy viện cớ không tham gia.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

giả vờ; giả bộ; làm bộ

抑制本性;做作

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì jiǎo 自己 zìjǐ

    - Anh ấy luôn luôn làm bộ.

  • - 不用 bùyòng jiǎo 自己 zìjǐ

    - Bạn không cần phải giả bộ.

  • - zài jiǎo 自己 zìjǐ

    - Cô ấy đang giả bộ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Tính từ

cường tráng; oai phong; oai vệ; mạnh mẽ

强壮; 勇武

Ví dụ:
  • - de 儿子 érzi hěn jiǎo

    - Con trai cô ấy rất cường tráng.

  • - 这些 zhèxiē 士兵 shìbīng hěn jiǎo

    - Những người lính này rất mạnh mẽ.

  • - 那个 nàgè 运动员 yùndòngyuán hěn jiǎo

    - Vận động viên đó rất cường tráng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Kiểu

(Jiǎo) 姓

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng jiǎo

    - Tôi họ Kiều.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 夭矫 yāojiǎo 婆娑 pósuō de 古柏 gǔbǎi

    - cây bách già uốn cong nhưng có khí thế

  • - 这些 zhèxiē 士兵 shìbīng hěn jiǎo

    - Những người lính này rất mạnh mẽ.

  • - 总是 zǒngshì jiǎo 自己 zìjǐ

    - Anh ấy luôn luôn làm bộ.

  • - 总是 zǒngshì jiǎo 理由 lǐyóu

    - Anh ấy luôn mượn cớ.

  • - 矫正 jiǎozhèng 偏差 piānchā

    - sửa chữa độ lệch.

  • - 安装 ānzhuāng zài 牙齿 yáchǐ shàng de 纠正 jiūzhèng 不规则 bùguīzé 排列 páiliè de yóu dài 钢丝 gāngsī zuò de 牙齿 yáchǐ 矫正器 jiǎozhèngqì

    - Bộ chỉnh nha được lắp đặt trên răng để điều chỉnh sự xếp hàng không đều của răng bao gồm các dây và sợi thép.

  • - yào 矫正 jiǎozhèng 自己 zìjǐ de 牙齿 yáchǐ

    - Cô ấy muốn đi chỉnh răng.

  • - 矫健 jiǎojiàn de 步伐 bùfá

    - bước đi mạnh mẽ.

  • - 矫正 jiǎozhèng 发音 fāyīn

    - uốn nắn phát âm.

  • - 矫情 jiáoqing de rén ràng rén 讨厌 tǎoyàn

    - Người già mồm khiến người khác ghét.

  • - 矫正 jiǎozhèng 错误 cuòwù

    - sửa chữa sai lầm.

  • - 应该 yīnggāi 纠正 jiūzhèng 浪费 làngfèi de 习惯 xíguàn 但是 dànshì 一变 yībiàn ér wèi 吝啬 lìnsè 就是 jiùshì 矫枉过正 jiǎowǎngguòzhèng le

    - nên uốn nắn thói quen lãng phí, nhưng lại trở nên keo kiệt, đúng là uốn cong thành thẳng.

  • - 那个 nàgè 运动员 yùndòngyuán hěn jiǎo

    - Vận động viên đó rất cường tráng.

  • - 他们 tāmen zài 矫直 jiǎozhí 绳子 shéngzi

    - Họ đang uốn thẳng sợi dây thừng.

  • - 你别 nǐbié zài jiǎo le

    - Em đừng cãi bướng nữa.

  • - jiǎo 别人 biérén de 名义 míngyì

    - Anh ấy mượn danh người khác.

  • - 瘦身 shòushēn 固然 gùrán 有益健康 yǒuyìjiànkāng 一旦 yídàn 矫枉过正 jiǎowǎngguòzhèng nòng dào 厌食 yànshí jiù 糟糕 zāogāo le

    - Giảm béo tuy tốt cho sức khỏe, nhưng một khi quá mức cần thiết, dẫn đến chán ăn thì rất tệ.

  • - 矫直 jiǎozhí le 铁丝 tiěsī

    - Anh ấy uốn thẳng dây sắt.

  • - 不用 bùyòng jiǎo 自己 zìjǐ

    - Bạn không cần phải giả bộ.

  • - 为什么 wèishíme zǒng 喜欢 xǐhuan 矫情 jiáoqing

    - Tại sao bạn luôn thích tỏ ra khác người?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 矫

Hình ảnh minh họa cho từ 矫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 矫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiáo , Jiǎo
    • Âm hán việt: Kiểu
    • Nét bút:ノ一一ノ丶ノ一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKHKL (人大竹大中)
    • Bảng mã:U+77EB
    • Tần suất sử dụng:Cao