Hán tự: 矢
Đọc nhanh: 矢 (thỉ). Ý nghĩa là: tên; tiễn; thỉ, phân; cứt, họ Thỉ. Ví dụ : - 那把矢很锋利。 Cái mũi tên đó rất sắc bén.. - 矢如雨般落下。 Mũi tên rơi xuống như mưa.. - 地上有一堆矢。 Trên mặt đất có một đống phân.
Ý nghĩa của 矢 khi là Danh từ
✪ tên; tiễn; thỉ
箭
- 那 把 矢 很 锋利
- Cái mũi tên đó rất sắc bén.
- 矢如雨般 落下
- Mũi tên rơi xuống như mưa.
✪ phân; cứt
同''屎''
- 地上 有 一堆 矢
- Trên mặt đất có một đống phân.
- 小心 踩 到 矢 啊
- Cẩn thận đừng dẫm phải phân.
- 这里 矢味 好重
- Ở đây mùi phân rất nặng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ họ Thỉ
姓
- 那 是 矢家 的 人
- Đó là người của nhà họ Thỉ.
- 矢姓 比较 少见
- Họ Thỉ tương đối hiếm thấy.
Ý nghĩa của 矢 khi là Động từ
✪ thề
发誓
- 他 矢志 要 成功
- Anh ấy thề sẽ thành công.
- 她 矢言 不 放弃
- Cô ấy thề không từ bỏ.
- 我 矢 誓 要 做到
- Tôi thề sẽ làm được.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矢
- 小心 踩 到 矢 啊
- Cẩn thận đừng dẫm phải phân.
- 矢石如雨
- tên đạn như mưa.
- 矢口否认
- thề thốt không chịu nhận.
- 亲冒矢石
- dấn thân trong làn tên mũi đạn.
- 那 把 矢 很 锋利
- Cái mũi tên đó rất sắc bén.
- 矢如雨般 落下
- Mũi tên rơi xuống như mưa.
- 矢口抵赖
- chối đây đẩy.
- 她 矢言 不 放弃
- Cô ấy thề không từ bỏ.
- 矢志 于 科学
- quyết tâm vì nền khoa học.
- 他 矢志 要 成功
- Anh ấy thề sẽ thành công.
- 身中 流矢
- bị trúng tên lạc.
- 矢姓 比较 少见
- Họ Thỉ tương đối hiếm thấy.
- 院子 里种 着 大丽花 、 矢车菊 、 夹竹桃 以及 其他 的 花木
- Trong sân trồng hoa thược dược, trúc đào và các loại hoa cỏ khác.
- 地上 有 一堆 矢
- Trên mặt đất có một đống phân.
- 此臣 心忠 矢志不渝
- Tấm lòng của vị đại thần này trung thành, không thay đổi.
- 矢志不渝 ( 不 渝 : 不 改变 )
- quyết chí không thay đổi.
- 那 是 矢家 的 人
- Đó là người của nhà họ Thỉ.
- 我 矢 誓 要 做到
- Tôi thề sẽ làm được.
- 这里 矢味 好重
- Ở đây mùi phân rất nặng.
Xem thêm 14 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 矢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 矢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm矢›