shǐ

Từ hán việt: 【thỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thỉ). Ý nghĩa là: tên; tiễn; thỉ, phân; cứt, họ Thỉ. Ví dụ : - 。 Cái mũi tên đó rất sắc bén.. - 。 Mũi tên rơi xuống như mưa.. - 。 Trên mặt đất có một đống phân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tên; tiễn; thỉ

Ví dụ:
  • - shǐ hěn 锋利 fēnglì

    - Cái mũi tên đó rất sắc bén.

  • - 矢如雨般 shǐrúyǔbān 落下 làxià

    - Mũi tên rơi xuống như mưa.

phân; cứt

同''屎''

Ví dụ:
  • - 地上 dìshàng yǒu 一堆 yīduī shǐ

    - Trên mặt đất có một đống phân.

  • - 小心 xiǎoxīn cǎi dào shǐ a

    - Cẩn thận đừng dẫm phải phân.

  • - 这里 zhèlǐ 矢味 shǐwèi 好重 hǎozhòng

    - Ở đây mùi phân rất nặng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

họ Thỉ

Ví dụ:
  • - shì 矢家 shǐjiā de rén

    - Đó là người của nhà họ Thỉ.

  • - 矢姓 shǐxìng 比较 bǐjiào 少见 shǎojiàn

    - Họ Thỉ tương đối hiếm thấy.

Ý nghĩa của khi là Động từ

thề

发誓

Ví dụ:
  • - 矢志 shǐzhì yào 成功 chénggōng

    - Anh ấy thề sẽ thành công.

  • - 矢言 shǐyán 放弃 fàngqì

    - Cô ấy thề không từ bỏ.

  • - shǐ shì yào 做到 zuòdào

    - Tôi thề sẽ làm được.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 小心 xiǎoxīn cǎi dào shǐ a

    - Cẩn thận đừng dẫm phải phân.

  • - 矢石如雨 shǐshírúyǔ

    - tên đạn như mưa.

  • - 矢口否认 shǐkǒufǒurèn

    - thề thốt không chịu nhận.

  • - 亲冒矢石 qīnmàoshǐshí

    - dấn thân trong làn tên mũi đạn.

  • - shǐ hěn 锋利 fēnglì

    - Cái mũi tên đó rất sắc bén.

  • - 矢如雨般 shǐrúyǔbān 落下 làxià

    - Mũi tên rơi xuống như mưa.

  • - 矢口抵赖 shǐkǒudǐlài

    - chối đây đẩy.

  • - 矢言 shǐyán 放弃 fàngqì

    - Cô ấy thề không từ bỏ.

  • - 矢志 shǐzhì 科学 kēxué

    - quyết tâm vì nền khoa học.

  • - 矢志 shǐzhì yào 成功 chénggōng

    - Anh ấy thề sẽ thành công.

  • - 身中 shēnzhōng 流矢 liúshǐ

    - bị trúng tên lạc.

  • - 矢姓 shǐxìng 比较 bǐjiào 少见 shǎojiàn

    - Họ Thỉ tương đối hiếm thấy.

  • - 院子 yuànzi 里种 lǐzhǒng zhe 大丽花 dàlìhuā 矢车菊 shǐchējú 夹竹桃 jiāzhútáo 以及 yǐjí 其他 qítā de 花木 huāmù

    - Trong sân trồng hoa thược dược, trúc đào và các loại hoa cỏ khác.

  • - 地上 dìshàng yǒu 一堆 yīduī shǐ

    - Trên mặt đất có một đống phân.

  • - 此臣 cǐchén 心忠 xīnzhōng 矢志不渝 shǐzhìbùyú

    - Tấm lòng của vị đại thần này trung thành, không thay đổi.

  • - 矢志不渝 shǐzhìbùyú ( 改变 gǎibiàn )

    - quyết chí không thay đổi.

  • - shì 矢家 shǐjiā de rén

    - Đó là người của nhà họ Thỉ.

  • - shǐ shì yào 做到 zuòdào

    - Tôi thề sẽ làm được.

  • - 这里 zhèlǐ 矢味 shǐwèi 好重 hǎozhòng

    - Ở đây mùi phân rất nặng.

  • Xem thêm 14 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 矢

Hình ảnh minh họa cho từ 矢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 矢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǐ
    • Âm hán việt: Thi , Thỉ
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OK (人大)
    • Bảng mã:U+77E2
    • Tần suất sử dụng:Cao