Đọc nhanh: 桑弧蓬矢 (tang hồ bồng thỉ). Ý nghĩa là: tang hồ bồng thỉ; tang bồng hồ thỉ (Thời xưa khi sinh con trai, gia đình làm cung bằng gỗ dâu, tên bằng cỏ bồng, bắn đi sáu mũi tên: bốn mũi bắn đi bốn hướng, một mũi lên trời và một mũi xuống đất. Mong muốn đứa trẻ lớn lên sẽ tung hoành khắp nơi.); tang hồ bồng thuỷ.
Ý nghĩa của 桑弧蓬矢 khi là Thành ngữ
✪ tang hồ bồng thỉ; tang bồng hồ thỉ (Thời xưa khi sinh con trai, gia đình làm cung bằng gỗ dâu, tên bằng cỏ bồng, bắn đi sáu mũi tên: bốn mũi bắn đi bốn hướng, một mũi lên trời và một mũi xuống đất. Mong muốn đứa trẻ lớn lên sẽ tung hoành khắp nơi.); tang hồ bồng thuỷ
古于男儿出生时,以桑木制弓,蓬草作矢,射向天地四方,义取男儿长成亦必如蓬矢般雄飞四方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桑弧蓬矢
- 她 来自 亚利桑那州
- Cô ấy đến từ Arizona.
- 我 跟 亚利桑 德拉 · 利兹 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Alexandra Leeds.
- 那 是从 亚利桑那州 寄来 的
- Nó được đóng dấu bưu điện từ Arizona.
- 不是 亚利桑那州 就是 新墨西哥州
- Arizona hoặc New Mexico.
- 我 不是 伯尼 · 桑德斯
- Tôi không phải Bernie Sanders.
- 我 想 蒸 桑拿
- Tôi nghĩ rằng một phòng tắm hơi.
- 小心 踩 到 矢 啊
- Cẩn thận đừng dẫm phải phân.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 蓬门筚户
- nhà tranh vách nứa; vách nứa phên tre
- 矢石如雨
- tên đạn như mưa.
- 矢口否认
- thề thốt không chịu nhận.
- 晏姬 抬眸 看 了 他 一眼 抬 脚步 入 蓬安 客栈
- Yan Ji ngước mắt lên và liếc nhìn anh, và bước vào quán trọ Bành An
- 那个 是 卡桑德拉 啦
- Bạn đang nghĩ về Cassandra.
- 我 不 觉得 桑德拉 · 卡特 勒会 需要
- Tôi không nghĩ Sandra Cutler sẽ cần
- 亲冒矢石
- dấn thân trong làn tên mũi đạn.
- 那 把 矢 很 锋利
- Cái mũi tên đó rất sắc bén.
- 弧 的 位置 很 关键
- Vị trí vòng cung rất quan trọng.
- 酒店 还 设有 一间 桑拿浴 室 健身 室 和 按摩室
- Khách sạn còn có phòng xông hơi, phòng gym và phòng massage.
- 他 有 一把 良弧
- Anh ấy có một cây cung tốt.
- 这里 矢味 好重
- Ở đây mùi phân rất nặng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 桑弧蓬矢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桑弧蓬矢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弧›
桑›
矢›
蓬›