Đọc nhanh: 矛头指向 (mâu đầu chỉ hướng). Ý nghĩa là: để nhắm mục tiêu ai đó hoặc cái gì đó (để tấn công, chỉ trích, v.v.). Ví dụ : - 漫画家把讽刺的矛头指向坏人坏事。 các nhà biếm hoạ chĩa mũi dùi vào những người xấu việc xấu.
Ý nghĩa của 矛头指向 khi là Từ điển
✪ để nhắm mục tiêu ai đó hoặc cái gì đó (để tấn công, chỉ trích, v.v.)
to target sb or sth (for attack, criticism etc)
- 漫画家 把 讽刺 的 矛头 指向 坏人坏事
- các nhà biếm hoạ chĩa mũi dùi vào những người xấu việc xấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矛头指向
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 斗争 的 锋芒 指向 帝国主义
- mũi nhọn của đấu tranh là nhằm vào chủ nghĩa đế quốc.
- 有 间接 证据 指向 安德鲁 · 坎贝尔
- Có bằng chứng cụ thể chống lại Andrew Campbell.
- 晕头转向
- đầu óc quay cuồng mất phương hướng.
- 各组 分头 出发 , 到 指定 的 地点 集合
- các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.
- 他 磨破 了 手指头
- Anh ấy cọ xát đến chảy máu ngón tay.
- 他 挑 头儿 向 领导 提意见
- anh ấy đứng ra đưa ý kiến với lãnh đạo.
- 探头 向 门外 窥视
- thò đầu ra ngoài cửa để thăm dò.
- 风浪 很大 , 船 把 我 摇晃 得 晕头转向
- Sóng gió rất lớn, thuyền lắc lư làm cho tôi choáng váng mặt mày.
- 漫画家 把 讽刺 的 矛头 指向 坏人坏事
- các nhà biếm hoạ chĩa mũi dùi vào những người xấu việc xấu.
- 把 石头 向外 掷
- Ném đá ra ngoài.
- 这道 算题 真 难 , 把 我 搞 得 晕头转向
- Đề toán này khó quá, làm cho tôi chóng cả mặt.
- 分针 指向 12 点
- Kim phút chỉ vào số 12.
- 向 排头 看齐
- nhìn người đứng trước điều chỉnh hàng.
- 扳着 指头 算
- bẻ ngón tay đếm
- 他 砍 石头砸 向 坏人
- Anh ấy ném đá vào kẻ xấu.
- 他 两 指指 向 了 远方
- Anh ấy chỉ hai ngón tay về phía xa.
- 罗盘 的 指针 永远 指向 北方
- Kim của phong cầm luôn chỉ về phía Bắc.
- 指引 航向
- dẫn dắt tàu thuyền.
- 当然 , 他 指桑骂槐 , 矛头 是 针对 我 的
- Tất nhiên, anh ta đang nói bóng nói gió , chủ yếu muốn nhắm vào tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 矛头指向
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 矛头指向 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm向›
头›
指›
矛›