Đọc nhanh: 指向 (chỉ hướng). Ý nghĩa là: nhắm vào, đối mặt, hướng được chỉ định. Ví dụ : - 是指向她丈夫的 Họ đang quay mặt về phía chồng cô.
Ý nghĩa của 指向 khi là Động từ
✪ nhắm vào
aimed at
✪ đối mặt
facing
- 是 指向 她 丈夫 的
- Họ đang quay mặt về phía chồng cô.
✪ hướng được chỉ định
the direction indicated
✪ chỉ về phía
to point towards
✪ chĩa
对着、向着
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指向
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 斗争 的 锋芒 指向 帝国主义
- mũi nhọn của đấu tranh là nhằm vào chủ nghĩa đế quốc.
- 有 间接 证据 指向 安德鲁 · 坎贝尔
- Có bằng chứng cụ thể chống lại Andrew Campbell.
- 漫画家 把 讽刺 的 矛头 指向 坏人坏事
- các nhà biếm hoạ chĩa mũi dùi vào những người xấu việc xấu.
- 分针 指向 12 点
- Kim phút chỉ vào số 12.
- 他 两 指指 向 了 远方
- Anh ấy chỉ hai ngón tay về phía xa.
- 罗盘 的 指针 永远 指向 北方
- Kim của phong cầm luôn chỉ về phía Bắc.
- 指引 航向
- dẫn dắt tàu thuyền.
- 指明方向
- chỉ rõ phương hướng
- 她 把 你 指向 了 帝国大厦
- Cô ấy dẫn bạn đến Tòa nhà Empire State.
- 线索 指向 了 嫌疑人
- Manh mối hướng đến kẻ tình nghi.
- 特殊 标志 大拇指 向下
- Biểu tượng đặc biệt của một ngón tay cái hướng xuống.
- 罗盘 的 针 指向 南方
- Kim la bàn chỉ hướng về phía nam.
- 欣欣向荣 ( 形容 草木 茂盛 , 泛指 蓬勃发展 )
- (cây cỏ) tươi tốt (thường chỉ phát triển phồn vinh)
- 大家 都 朝 他 指点 的 方向 看
- mọi người đều nhìn theo hướng anh ấy chỉ.
- 这个 指示 要 向 下面 传达
- Chỉ thị này cần truyền đạt đến cấp dưới.
- 指出 正确方向
- chỉ ra phương hướng đúng đắn.
- 是 指向 她 丈夫 的
- Họ đang quay mặt về phía chồng cô.
- 在 向导 的 指引 下 , 他 找到 了 这座 古庙
- Dưới sự hướng dẫn của người hướng dẫn, anh đã tìm thấy ngôi chùa cổ này.
- 定向 与 罗盘 所指 相关 的 地点 或 位置
- Các địa điểm hoặc vị trí liên quan đến định hướng và phương vị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 指向
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 指向 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm向›
指›