Đọc nhanh: 瞭望 (liêu vọng). Ý nghĩa là: nhìn xa (trên cao), quan sát tình hình quân địch; theo dõi. Ví dụ : - 极目瞭望,海天茫茫。 từ trên cao dõi mắt nhìn ra xa biển trời mênh mông.. - 瞭望哨。 canh gác bọn địch.. - 海防战士瞭望着广阔的海面。 các chiến sĩ ở vùng hải đảo đang quan sát mặt biển mênh mông rộng lớn.
Ý nghĩa của 瞭望 khi là Động từ
✪ nhìn xa (trên cao)
登高远望
- 极目 瞭望 , 海天 茫茫
- từ trên cao dõi mắt nhìn ra xa biển trời mênh mông.
✪ quan sát tình hình quân địch; theo dõi
特指从高处或远处监视敌情
- 瞭望哨
- canh gác bọn địch.
- 海防 战士 瞭望 着 广阔 的 海面
- các chiến sĩ ở vùng hải đảo đang quan sát mặt biển mênh mông rộng lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞭望
- 高 门 望族
- cao sang vọng tộc
- 名门望族
- danh gia vọng tộc
- 弟弟 是 全家 的 指望
- Em trai là sự hy vọng của cả nhà.
- 她 希望 见 查尔斯
- Cô ấy hy vọng được gặp Charles.
- 希望 我们 能 长久 合作
- Hy vọng chúng ta có thể hợp tác lâu dài.
- 我 希望 有人 今晚 会带 你们 去 吃 洛克菲勒 牡蛎
- Tôi hy vọng ai đó sẽ đưa bạn đi chơi hàu Rockefeller tối nay.
- 弗洛伊德 说 梦 是 愿望
- Freud nói rằng ước mơ là ước muốn.
- 希望 赋予 未来 光芒
- Hy vọng đem lại ánh sáng cho tương lai.
- 春色 弥望
- cảnh xuân hiện ra trước mắt.
- 我们 不是 希望 艾迪 · 阿兰 · 佛努姆 参与 诉讼
- Chúng tôi không tìm Eddie Alan Fornum tham gia vụ kiện.
- 这片 森林 被 命名 为 希望 森林
- Khu rừng này được đặt tên là Rừng Hy Vọng.
- 拜望 师母
- kính thăm sư mẫu
- 望台 兄多加 指点
- Mong huynh đài chỉ giáo nhiều thêm.
- 我 去 看望 了 姨妈
- Tôi đã đến thăm dì.
- 可望而不可即
- Nhìn thấy được nhưng không sờ được.
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 瞭望哨
- canh gác bọn địch.
- 极目 瞭望 , 海天 茫茫
- từ trên cao dõi mắt nhìn ra xa biển trời mênh mông.
- 海防 战士 瞭望 着 广阔 的 海面
- các chiến sĩ ở vùng hải đảo đang quan sát mặt biển mênh mông rộng lớn.
- 我 希望 能 挽回 友谊
- Tôi hy vọng có thể vãn hồi tình bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瞭望
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瞭望 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm望›
瞭›