Hán tự: 咧
Đọc nhanh: 咧 (liệt.lệ). Ý nghĩa là: toét miệng; nhếch mép; toe toét; há miệng, nói; luyên thuyên. Ví dụ : - 他咧着嘴笑。 Anh ta cười toe toét.. - 他高兴得咧开了嘴。 Anh ấy vui đến mức há miệng.. - 他疼得直咧嘴。 Anh ta đau đến mức miệng cứ há ra.
Ý nghĩa của 咧 khi là Động từ
✪ toét miệng; nhếch mép; toe toét; há miệng
嘴角向两边伸展
- 他 咧着 嘴笑
- Anh ta cười toe toét.
- 他 高兴 得 咧开 了 嘴
- Anh ấy vui đến mức há miệng.
- 他 疼 得 直 咧嘴
- Anh ta đau đến mức miệng cứ há ra.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nói; luyên thuyên
说 (含贬义)
- 他 总是 胡咧
- Anh ta luôn nói nhảm.
- 你别 听 他 咧咧
- Bạn đừng nghe anh ta nói luyên thuyên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咧
- 妈妈 回来 咧
- Mẹ trở về rồi.
- 他 总是 胡咧
- Anh ta luôn nói nhảm.
- 菜里 酱油 放少 了 , 白不呲咧 的
- Món ăn cho ít nước tương nên nhạt phèo
- 蓝 衣服 洗 得 有些 白不呲咧 的 , 应该 染一染 了
- bộ đồ màu xanh giặt mãi nên màu bạc phếch, nên đem nhuộm đi.
- 你别 听 他 咧咧
- Bạn đừng nghe anh ta nói luyên thuyên.
- 他来 咧
- Anh ấy đến rồi.
- 我 做好 咧
- Tôi làm xong rồi.
- 龇牙咧嘴
- cười nhe răng ra.
- 龇牙咧嘴
- nhe răng trợn mắt
- 他 咧着 嘴笑
- Anh ta cười toe toét.
- 他 疼 得 直 咧嘴
- Anh ta đau đến mức miệng cứ há ra.
- 她 龇牙咧嘴 地 怒吼 着
- Cô ta hung dữ gầm lên.
- 他 高兴 得 咧开 了 嘴
- Anh ấy vui đến mức há miệng.
- 针扎 进去 痛得 她 龇牙咧嘴
- Cơn đau do kim tiêm khiến cô nhắn mặt.
Xem thêm 9 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 咧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咧›