Hán tự: 督
Đọc nhanh: 督 (đốc). Ý nghĩa là: giám sát; giám đốc; chỉ huy. Ví dụ : - 老师督学很严格。 Thầy giáo giám sát học tập rất nghiêm khắc.. - 组长督工不停歇。 Trưởng nhóm giám sát công việc không nghỉ.. - 他负责督导项目。 Anh ấy phụ trách giám sát dự án.
Ý nghĩa của 督 khi là Động từ
✪ giám sát; giám đốc; chỉ huy
监督指挥
- 老师 督学 很 严格
- Thầy giáo giám sát học tập rất nghiêm khắc.
- 组长 督工 不 停歇
- Trưởng nhóm giám sát công việc không nghỉ.
- 他 负责 督导 项目
- Anh ấy phụ trách giám sát dự án.
- 父母 督导 孩子 学习
- Cha mẹ giám sát việc học của con.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 督
- 总公司 监督 子公司
- Công ty mẹ giám sát công ty con.
- 他 负责 监督 工地 的 安全
- Anh ấy phụ trách giám sát an toàn công trường.
- 组长 督工 不 停歇
- Trưởng nhóm giám sát công việc không nghỉ.
- 我 可是 基督徒
- Tôi là một phụ nữ theo đạo thiên chúa.
- 我主 耶稣基督
- Chúa và Cứu Chúa của tôi, Chúa Giêsu Kitô.
- 基督 派 基督 十二 使徒 之一 宣传 他 的 教义
- Một trong số mười hai tông đồ của Kitô giáo đang truyền bá giáo lý của mình.
- 基督教徒 的 盛会
- Triển lãm thông công Cơ đốc giáo!
- 基督教徒 信奉 上帝
- Tín đồ đạo Cơ Đốc thờ Thượng Đế.
- 你 还是 一个 基督徒 吗
- Bạn vẫn là một Cơ đốc nhân?
- 派 人 前往 督察
- phái người đi đôn đốc.
- 总监 监督 了 整个 项目 进展
- Giám đốc đã giám sát tiến độ toàn bộ dự án.
- 公司 在 招聘 财务监督
- Công ty đang tuyển giám sát viên tài chính.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 多谢 你 基督徒 般的 宽容
- Đó là rất Cơ đốc của bạn.
- 打卡 可以 督促 自己 坚持
- Đánh dấu có thể giúp bạn duy trì sự kiên trì.
- 督办 粮秣
- đôn đốc lương thảo
- 我会 督促 他 去 参加 会议
- Tôi sẽ đốc thúc anh ấy đi họp.
- 督导员
- nhân viên giám sát chỉ đạo.
- 莅临 督导
- đến giám sát chỉ đạo.
- 人们 通常 认为 基督 时代 是从 耶稣 出世 开始 算起 的
- Người ta thường cho rằng thời kỳ Cơ đốc giáo bắt đầu từ khi Giêsu ra đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 督
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 督 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm督›