Đọc nhanh: 着法 (trứ pháp). Ý nghĩa là: di chuyển trong cờ vua, chuyển động trong võ thuật. Ví dụ : - 他整天花言巧语,变着法儿骗人。 nó suốt ngày nói ngon nói ngọt, nghĩ cách lừa người khác.
Ý nghĩa của 着法 khi là Động từ
✪ di chuyển trong cờ vua
move in chess
- 他 整天 花言巧语 , 变着法儿 骗人
- nó suốt ngày nói ngon nói ngọt, nghĩ cách lừa người khác.
✪ chuyển động trong võ thuật
movement in martial arts
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着法
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 那个 驾驶员 设法 让 滑翔机 着陆 到 一个 安全 的 地方
- Người lái cố gắng để máy bay lượn hạ cánh ở một nơi an toàn.
- 她 试 着 撞 一撞 新 的 工作 方法
- Cô ấy thử tìm một phương pháp làm việc mới.
- 他 干着急 , 没 办法
- Anh ấy lo lắng vô ích, không có cách nào.
- 他们 计议 着 生产 竞赛 的 办法
- họ đang bàn tính phương pháp thi đua sản xuất.
- 试着 屏弃 坏 想法
- Cố gắng loại bỏ những suy nghĩ xấu.
- 她 胳膊 拽 着 没法 干活
- Cô ấy bị trật tay không thể làm việc.
- 他 整天 花言巧语 , 变着法儿 骗人
- nó suốt ngày nói ngon nói ngọt, nghĩ cách lừa người khác.
- 我们 一直 沿袭 着 前人 的 做法
- Chúng tôi luôn bắt trước cách làm của người khác.
- 他 跟着 这位 师傅 学 书法
- Anh ấy theo thầy này học thư pháp.
- 他 的 做法 完全 是 倒 着 来
- Anh ấy làm mọi thứ theo cách hoàn toàn ngược lại.
- 脚疼 得 没法 着 地
- Chân đau đến mức không thể chạm đất.
- 我 努力学习 着 减法
- Tôi nỗ lực học phép trừ.
- 他 的 书法 有着 深厚 的 功底
- thư pháp của anh ấy thể hiện bản lĩnh cao
- 情急智生 ( 心中 着急 而 突然 想 出 聪明 的 办法 )
- cái khó ló cái khôn.
- 我俩 的 想法 总是 拧 着
- Ý tưởng của chúng tôi luôn bất đồng.
- 这种 做法 有着 积极 的 作用
- Cách tiếp cận này có tác dụng tích cực.
- 没 办法 , 只能 硬着头皮 干
- Không cách nào, chỉ đành bấm bụng làm.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 着法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 着法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm法›
着›