Đọc nhanh: 瞳仁 (đồng nhân). Ý nghĩa là: con ngươi; đồng tử.
Ý nghĩa của 瞳仁 khi là Danh từ
✪ con ngươi; đồng tử
同'瞳人'; 瞳孔中有人像 (就是看它的人的像), 因此通称瞳人也作瞳仁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞳仁
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 仁兄 , 最近 好 吗 ?
- Anh bạn, dạo này khỏe không?
- 手足 不 仁
- chân tay tê rần
- 前者 主张 仁义 , 后者 主张 争利
- tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi
- 他 对待 穷人 非常 仁爱
- Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.
- 烩虾仁
- xào tôm nõn
- 虾仁 儿
- tôm nõn.
- 麻木不仁
- tê liệt; trơ trơ như gỗ đá
- 仁义道德
- nhân nghĩa đạo đức.
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng.
- 核桃仁 儿
- nhân hạt đào.
- 志士仁人
- nhân sĩ tiến bộ
- 残暴不仁
- tàn bạo bất nhân
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng
- 仁慈 的 老人
- cụ già nhân từ.
- 杏仁 酪 很 好吃
- Mứt hạnh nhân rất ngon.
- 花生仁 儿 很 好吃
- Nhân đậu phộng rất ngon.
- 我 喜欢 吃 杏仁 儿
- Tôi thích ăn hạnh nhân.
- 这种 果仁 油性 大
- hạt của loại quả này có hàm lượng dầu rất nhiều.
- 他 的 双眼 瞳孔 似乎 稍微 扩大 了 些
- Đồng tử của anh ấy có vẻ hơi giãn ra một chút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瞳仁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瞳仁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仁›
瞳›