Đọc nhanh: 没长眼睛 (một trưởng nhãn tình). Ý nghĩa là: (coll.) bạn bị mù hay sao?, nhìn nơi bạn đang đi.
Ý nghĩa của 没长眼睛 khi là Từ điển
✪ (coll.) bạn bị mù hay sao?
(coll.) are you blind or something?
✪ nhìn nơi bạn đang đi
look where you're going
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没长眼睛
- 我要 擦亮眼睛
- Tôi phải chà cho sáng mắt ra.
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 她 的 眼睛 若 星星
- Đôi mắt của cô ấy giống như những ngôi sao.
- 他 的 眼睛 仿佛 星星 似的
- Đôi mắt của anh ấy tựa như những vì tinh tú.
- 请 好好 爱护 眼睛
- Hãy chăm sóc tốt cho đôi mắt của bạn.
- 墨镜 能 保护 眼睛
- Kính râm có thể bảo vệ đôi mắt.
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 那 只 猫 长 着 乌 眼睛
- Con mèo đó có đôi mắt đen.
- 眼睛 疲劳
- mỏi mắt
- 他 没有 斗鸡眼 , 不过 , 他 的 行动 却是 愚昧 的
- Anh ta không bị lác, nhưng hành động của anh ta thật ngu ngốc
- 看 你 的 眼睛 这么 沉
- Nhìn mắt bạn nặng trĩu vậy.
- 他 用 眼睛 暗示 我 , 让 我 走 去
- Anh ta đưa mắt ra hiệu ngầm bảo tôi lảng ra chỗ khác
- 眼睛 都 凹 进去 了
- Mắt đều bị lõm vào.
- 没有 眼镜 我 看不清楚
- Không có kính tôi nhìn không rõ.
- 金鱼 长 了 两只 凸眼
- Cá vàng có hai con mắt lồi.
- 它 眼睛 慢慢 凸出来 了
- Mắt của nó dần dần lồi ra.
- 他 慢慢 睁开 了 眼睛
- Anh ấy từ từ mở mắt ra.
- 觑 起 眼睛 , 看看 地 上面 有没有 痕迹
- nheo mắt lại nhìn xem trên mặt đất có dấu vết gì không.
- 小姑娘 长着 两只 水灵灵 的 大 眼睛
- Cô bé với đôi mắt long lanh như sương sớm.
- 你 祈求 实现 愿望 时 没 闭上眼睛 所以 不算数
- Khi bạn ước nguyện mà không nhắm mắt lại, nên không được tính là đúng!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 没长眼睛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没长眼睛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm没›
眼›
睛›
长›