Đọc nhanh: 相数 (tướng số). Ý nghĩa là: Hán Việt: TƯƠNG KÍNH NHƯ TÂN tương kính như tân; (vợ chồng) tôn trọng nhau; tôn trọng nhau như khách。形容夫妻互相尊敬像對待賓客一樣。.
Ý nghĩa của 相数 khi là Danh từ
✪ Hán Việt: TƯƠNG KÍNH NHƯ TÂN tương kính như tân; (vợ chồng) tôn trọng nhau; tôn trọng nhau như khách。形容夫妻互相尊敬像對待賓客一樣。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相数
- 少数民族
- dân tộc thiểu số
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 相互 斗殴
- đánh nhau
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 何其 相似乃尔
- Sao mà giống như nhau thế!
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 应 在 生产组 内 找 标准 劳动力 , 互相 比较 , 评 成数
- ở trong các tổ sản xuất, nên tìm ra tiêu chuẩn chung của sức lao động, so sánh lẫn nhau, đánh giá tỉ lệ.
- 这份 报告 与 上次 的 数据 相符
- Báo cáo này khớp với dữ liệu lần trước.
- 奇数 相加 和 为 偶
- Tổng của số lẻ là số chẵn.
- 她 长得少 相 , 岁数 儿 可 不小 了
- chị ấy trông trẻ thế nhưng lớn tuổi rồi.
- 两个 数目 相符
- Hai con số ăn khớp với nhau.
- 这些 数据 与 预测 结果 相符
- Những dữ liệu này khớp với kết quả dự đoán.
- 每里 内 有 相同 数量 的 家庭
- Mỗi làng có số lượng gia đình bằng nhau.
- 这 两个 数 相等
- hai số này bằng nhau
- 这个 事件 的 真相 令人震惊
- Sự thật của sự việc này khiến mọi người kinh ngạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm数›
相›