Hán tự: 盘
Đọc nhanh: 盘 (bàn). Ý nghĩa là: chậu rửa tay (thời xưa), khay; mâm; đĩa to, bàn; khay. Ví dụ : - 这盘造型很精美。 Chậu rửa tay này có hình dáng rất tinh xảo.. - 那盘装饰很华丽。 Chậu rửa tay đó trang trí rất hoa lệ.. - 桌子上放了一个水果盘。 Trên bàn có một khay trái cây.
Ý nghĩa của 盘 khi là Danh từ
✪ chậu rửa tay (thời xưa)
古代盥洗用具的一种
- 这盘 造型 很 精美
- Chậu rửa tay này có hình dáng rất tinh xảo.
- 那盘 装饰 很 华丽
- Chậu rửa tay đó trang trí rất hoa lệ.
✪ khay; mâm; đĩa to
盛放物品的浅底的器具,比碟子大,多为圆形
- 桌子 上放 了 一个 水果盘
- Trên bàn có một khay trái cây.
- 这盘 能装 很多 菜
- Chiếc đĩa này có thể chứa nhiều món ăn.
- 五 果盘
- Mâm ngũ quả.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ bàn; khay
(盘儿) 形状或功用像盘子①的东西
- 那 是 棋盘 呢
- Đó là bàn cờ.
- 这 是 个 罗盘
- Đây là một chiếc la bàn.
✪ họ Bàn
(Pán) 姓
- 我 同学 姓盘
- Bạn học của tôi họ Bàn.
- 他 姓 盘 , 叫小明
- Anh ấy họ Bàn, tên Tiểu Minh.
Ý nghĩa của 盘 khi là Lượng từ
✪ trò chơi; trận
用于事情的经过
- 这盘 棋下 得 精彩
- Trận cờ này chơi rất tuyệt.
- 那 盘球 赢得 不易
- Trận bóng này thắng không dễ.
✪ ván; cái; cỗ
用于用盘子装的东西或者盘子形状的东西。
- 一盘 机器
- Một cỗ máy.
- 一盘 磨
- Một cái bàn mài.
Ý nghĩa của 盘 khi là Động từ
✪ để lại; nhường lại; bán lại
旧时指转让 (工商企业)
- 他盘 了 家小 店铺
- Anh ấy bán lại một cửa hàng nhỏ.
- 那家厂 被 人盘 了
- Nhà máy đó được người ta bán lại.
✪ vòng vèo; lượn quanh
回旋地绕
- 盘杠子
- Nhào lộn trên xà đơn.
- 白云 盘绕在 山间
- Mây trắng lượn quanh núi.
✪ gặng hỏi; kiểm soát; kiểm kê
仔细查问或清点
- 一年 盘 一次 帐
- Một năm kiểm tra sổ kế toán một lần.
- 盘问 他来 这 原因
- Hỏi kỹ lý do anh ấy đến đây.
✪ đắp; xây (lò, giường đất)
垒、砌、搭 (炕、灶)
- 南屋 的 炕 拆 了 还 没盘
- Cái giường đất trong phòng gỡ ra vẫn chưa đắp xong.
- 工人 盘 了 个 新 灶
- Công nhân xây một cái bếp mới.
✪ ngoại thương; giao lưu buôn bán (thời xưa)
(盘儿) 旧时指商品行情
- 木材 盘价 开始 下跌
- Giá gỗ bắt đầu giảm.
- 石油 盘价 大幅 上涨
- Giá dầu thô tăng mạnh.
✪ khuân vác; khuân
搬运
- 由 仓库 朝 外头 盘 东西
- Khuân đồ đạc từ trong kho ra.
- 他盘 货物 到 车上
- Anh ấy khuân hàng hóa lên xe.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盘
- 他 有伯个 盘子
- Anh ấy có một trăm cái đĩa.
- 妈妈 差 我 去 拿 盘子
- Mẹ sai tôi đi lấy đĩa.
- 盘陀路
- đường quanh co.
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 孩子 净一净 盘子
- Đứa trẻ lau sạch cái đĩa.
- 盘子 重叠 在 柜子 里
- Những cái đĩa chồng chất lên nhau trong tủ.
- 盘杠子
- quay xà đơn
- 请 擦干 这些 盘子
- Hãy lau khô những cái đĩa này.
- 一年 盘 一次 帐
- Một năm kiểm tra sổ kế toán một lần.
- 就 像 用 巧克力 玩 俄罗斯 轮盘 赌
- Nó giống như chơi roulette Nga với sô cô la.
- 从 谷歌 云端 硬盘 上传 资料
- Tải lên tài liệu qua google driver
- 通盘安排
- sắp xếp các mặt
- 将 护手 盘 插 在 枪管 的 前部
- Đặt bộ phận bảo vệ tay lên đầu thùng.
- 这个 玻璃 盘子 很 容易 碎
- Chiếc đĩa thủy tinh này dễ vỡ.
- 那边 是 磁盘
- Bên đó là cái đĩa sứ.
- 胎盘 早期 剥离
- nhau thai tróc sớm
- 盘膝而坐
- bó gối khoanh chân mà ngồi; ngồi xếp bằng.
- 你 的 键盘 好 漂亮
- Bàn phím của bạn đẹp ghê.
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm盘›