pán

Từ hán việt: 【bàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bàn). Ý nghĩa là: chậu rửa tay (thời xưa), khay; mâm; đĩa to, bàn; khay. Ví dụ : - 。 Chậu rửa tay này có hình dáng rất tinh xảo.. - 。 Chậu rửa tay đó trang trí rất hoa lệ.. - 。 Trên bàn có một khay trái cây.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Lượng từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chậu rửa tay (thời xưa)

古代盥洗用具的一种

Ví dụ:
  • - 这盘 zhèpán 造型 zàoxíng hěn 精美 jīngměi

    - Chậu rửa tay này có hình dáng rất tinh xảo.

  • - 那盘 nàpán 装饰 zhuāngshì hěn 华丽 huálì

    - Chậu rửa tay đó trang trí rất hoa lệ.

khay; mâm; đĩa to

盛放物品的浅底的器具,比碟子大,多为圆形

Ví dụ:
  • - 桌子 zhuōzi 上放 shàngfàng le 一个 yígè 水果盘 shuǐguǒpán

    - Trên bàn có một khay trái cây.

  • - 这盘 zhèpán 能装 néngzhuāng 很多 hěnduō cài

    - Chiếc đĩa này có thể chứa nhiều món ăn.

  • - 果盘 guǒpán

    - Mâm ngũ quả.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bàn; khay

(盘儿) 形状或功用像盘子①的东西

Ví dụ:
  • - shì 棋盘 qípán ne

    - Đó là bàn cờ.

  • - zhè shì 罗盘 luópán

    - Đây là một chiếc la bàn.

họ Bàn

(Pán) 姓

Ví dụ:
  • - 同学 tóngxué 姓盘 xìngpán

    - Bạn học của tôi họ Bàn.

  • - xìng pán 叫小明 jiàoxiǎomíng

    - Anh ấy họ Bàn, tên Tiểu Minh.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

trò chơi; trận

用于事情的经过

Ví dụ:
  • - 这盘 zhèpán 棋下 qíxià 精彩 jīngcǎi

    - Trận cờ này chơi rất tuyệt.

  • - 盘球 pánqiú 赢得 yíngde 不易 bùyì

    - Trận bóng này thắng không dễ.

ván; cái; cỗ

用于用盘子装的东西或者盘子形状的东西。

Ví dụ:
  • - 一盘 yīpán 机器 jīqì

    - Một cỗ máy.

  • - 一盘 yīpán

    - Một cái bàn mài.

Ý nghĩa của khi là Động từ

để lại; nhường lại; bán lại

旧时指转让 (工商企业)

Ví dụ:
  • - 他盘 tāpán le 家小 jiāxiǎo 店铺 diànpù

    - Anh ấy bán lại một cửa hàng nhỏ.

  • - 那家厂 nàjiāchǎng bèi 人盘 rénpán le

    - Nhà máy đó được người ta bán lại.

vòng vèo; lượn quanh

回旋地绕

Ví dụ:
  • - 盘杠子 pángàngzi

    - Nhào lộn trên xà đơn.

  • - 白云 báiyún 盘绕在 pánràozài 山间 shānjiān

    - Mây trắng lượn quanh núi.

gặng hỏi; kiểm soát; kiểm kê

仔细查问或清点

Ví dụ:
  • - 一年 yīnián pán 一次 yīcì zhàng

    - Một năm kiểm tra sổ kế toán một lần.

  • - 盘问 pánwèn 他来 tālái zhè 原因 yuányīn

    - Hỏi kỹ lý do anh ấy đến đây.

đắp; xây (lò, giường đất)

垒、砌、搭 (炕、灶)

Ví dụ:
  • - 南屋 nánwū de kàng chāi le hái 没盘 méipán

    - Cái giường đất trong phòng gỡ ra vẫn chưa đắp xong.

  • - 工人 gōngrén pán le xīn zào

    - Công nhân xây một cái bếp mới.

ngoại thương; giao lưu buôn bán (thời xưa)

(盘儿) 旧时指商品行情

Ví dụ:
  • - 木材 mùcái 盘价 pánjià 开始 kāishǐ 下跌 xiàdiē

    - Giá gỗ bắt đầu giảm.

  • - 石油 shíyóu 盘价 pánjià 大幅 dàfú 上涨 shàngzhǎng

    - Giá dầu thô tăng mạnh.

khuân vác; khuân

搬运

Ví dụ:
  • - yóu 仓库 cāngkù cháo 外头 wàitou pán 东西 dōngxī

    - Khuân đồ đạc từ trong kho ra.

  • - 他盘 tāpán 货物 huòwù dào 车上 chēshàng

    - Anh ấy khuân hàng hóa lên xe.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 有伯个 yǒubógè 盘子 pánzi

    - Anh ấy có một trăm cái đĩa.

  • - 妈妈 māma chà 盘子 pánzi

    - Mẹ sai tôi đi lấy đĩa.

  • - 盘陀路 pántuólù

    - đường quanh co.

  • - 森林 sēnlín 古木参天 gǔmùcāntiān 粗藤 cūténg 盘结 pánjié

    - trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.

  • - 托盘 tuōpán shàng 放满 fàngmǎn le 水果 shuǐguǒ

    - Trên khay đặt đầy trái cây.

  • - 孩子 háizi 净一净 jìngyījìng 盘子 pánzi

    - Đứa trẻ lau sạch cái đĩa.

  • - 盘子 pánzi 重叠 chóngdié zài 柜子 guìzi

    - Những cái đĩa chồng chất lên nhau trong tủ.

  • - 盘杠子 pángàngzi

    - quay xà đơn

  • - qǐng 擦干 cāgān 这些 zhèxiē 盘子 pánzi

    - Hãy lau khô những cái đĩa này.

  • - 一年 yīnián pán 一次 yīcì zhàng

    - Một năm kiểm tra sổ kế toán một lần.

  • - jiù xiàng yòng 巧克力 qiǎokèlì wán 俄罗斯 éluósī 轮盘 lúnpán

    - Nó giống như chơi roulette Nga với sô cô la.

  • - cóng 谷歌 gǔgē 云端 yúnduān 硬盘 yìngpán 上传 shàngchuán 资料 zīliào

    - Tải lên tài liệu qua google driver

  • - 通盘安排 tōngpánānpái

    - sắp xếp các mặt

  • - jiāng 护手 hùshǒu pán chā zài 枪管 qiāngguǎn de 前部 qiánbù

    - Đặt bộ phận bảo vệ tay lên đầu thùng.

  • - 这个 zhègè 玻璃 bōlí 盘子 pánzi hěn 容易 róngyì suì

    - Chiếc đĩa thủy tinh này dễ vỡ.

  • - 那边 nàbiān shì 磁盘 cípán

    - Bên đó là cái đĩa sứ.

  • - 胎盘 tāipán 早期 zǎoqī 剥离 bōlí

    - nhau thai tróc sớm

  • - 盘膝而坐 pánxīérzuò

    - bó gối khoanh chân mà ngồi; ngồi xếp bằng.

  • - de 键盘 jiànpán hǎo 漂亮 piàoliàng

    - Bàn phím của bạn đẹp ghê.

  • - 据说 jùshuō 由于 yóuyú 原材料 yuáncáiliào 市场 shìchǎng 上升 shàngshēng qiě 捉摸不定 zhuōmōbùdìng 制革 zhìgé 商们 shāngmen 不愿 bùyuàn 报出 bàochū 实盘 shípán

    - Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 盘

Hình ảnh minh họa cho từ 盘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Pán
    • Âm hán việt: Bàn
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYBT (竹卜月廿)
    • Bảng mã:U+76D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao