Đọc nhanh: 盖下去 (cái hạ khứ). Ý nghĩa là: đè. Ví dụ : - 他把别人的声音都盖下去了。 Anh ấy át hết tiếng người khác.
Ý nghĩa của 盖下去 khi là Động từ
✪ đè
- 他 把 别人 的 声音 都 盖 下去 了
- Anh ấy át hết tiếng người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盖下去
- 她 下定 决定 辞去 工作
- Cô ấy đã quyết định chắc chắn nghỉ việc.
- 我们 容忍 不 下去 这个 问题
- Chúng tôi không thể chịu đựng vấn đề này được nữa.
- 我 去 称 一下 这些 菜
- Tôi đi cân thử mấy loại rau này.
- 亲爱 的 , 没有 你 我 怎能 活下去
- Em yêu, làm sao anh sống được mà không có em.
- 你 去 替换 他 一下
- anh thay anh ấy một chút.
- 小溪 弯弯曲曲 地 顺着 山沟 流下去
- con suối lượn vòng theo khe núi chảy xuống.
- 他们 下 酒馆 喝酒 去 了
- bọn họ đi quán rượu uống rượu rồi.
- 灯笼 暗 下去
- Đèn lồng tối dần.
- 他 的 声音 沉下去
- Giọng nói của anh ta gằn xuống.
- 舞台灯光 暗 了 下去 这出 戏 的 第一幕 结束 了
- Đèn sân khấu tắt đi, màn đầu tiên của vở kịch này kết thúc.
- 床 中间 凹下去 了
- Chiếc giường bị lõm ở giữa.
- 地面 上 有 个 凹下去 的 坑
- Trên mặt đất có một cái hố lõm xuống.
- 地面 有 一处 陷 下去 了
- Đất có một chỗ lõm xuống.
- 他 恨不得 一口 吞下去
- Anh ấy chỉ muốn một miếng nuốt hết.
- 这里 太冷 , 我 活不下去
- Ở đây lạnh quá, tôi không sống nổi.
- 把 丸药 吞下去
- nuốt viên thuốc.
- 人太多 了 , 要 扒拉 下去 几个
- nhiều người quá rồi, phải bỏ bớt vài người đi
- 下午 我 得 去 盖章
- Buổi chiều tôi phải đi đóng dấu.
- 他 把 别人 的 声音 都 盖 下去 了
- Anh ấy át hết tiếng người khác.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盖下去
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盖下去 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
去›
盖›