Hán tự: 盏
Đọc nhanh: 盏 (trản). Ý nghĩa là: ly; cốc nhỏ; chén, cái; chiếc; ngọn (dùng cho đèn). Ví dụ : - 这是一盏茶杯。 Đây là một chén trà.. - 他要了一盏咖啡。 Anh ấy cần một tách cà phê.. - 我买了一盏台灯。 Tôi đã mua một cái đèn bàn.
Ý nghĩa của 盏 khi là Danh từ
✪ ly; cốc nhỏ; chén
小杯子
- 这是 一盏 茶杯
- Đây là một chén trà.
- 他 要 了 一盏 咖啡
- Anh ấy cần một tách cà phê.
Ý nghĩa của 盏 khi là Lượng từ
✪ cái; chiếc; ngọn (dùng cho đèn)
量词,用于灯
- 我 买 了 一盏 台灯
- Tôi đã mua một cái đèn bàn.
- 他 送 了 我 一盏 床头灯
- Anh ấy tặng cho tôi một chiếc đèn ngủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盏
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 写字台 上放 着 一盏 台灯
- Trên bàn làm việc đặt một chiếc đèn bàn.
- 我 有 一盏 台灯
- Tôi có một chiếc đèn bàn.
- 那 盏灯 很荧
- Ánh sáng đó rất yếu ớt.
- 一盏 电灯
- Một ngọn đèn điện.
- 这盏 灯不亮
- cây đèn này không sáng.
- 这是 一盏 茶杯
- Đây là một chén trà.
- 他 手里 烳着 一盏灯
- Anh ấy cầm một cái đèn trong tay.
- 柱子 上 挂 着 一盏灯
- Trên cột có treo một chiếc đèn.
- 他 送 了 我 一盏 床头灯
- Anh ấy tặng cho tôi một chiếc đèn ngủ.
- 他 要 了 一盏 咖啡
- Anh ấy cần một tách cà phê.
- 我 买 了 一盏 台灯
- Tôi đã mua một cái đèn bàn.
- 屋里 有盏 漂亮 的 灯
- Trong phòng có một chiếc đèn rất đẹp.
- 门前 吊着 两盏 红灯
- Trước cửa treo hai ngọn đèn đỏ.
- 天花板 上吊 着 一盏灯
- Trần nhà đang treo một ngọn đèn.
- 我 房间 里 有 一盏 小小的 灯笼
- Trong phòng tôi có một chiếc đèn lồng nhỏ.
- 这个 电门 跟 那 盏灯 没有 关系
- công tắc này không liên quan gì với bóng đèn kia.
- 母亲 好像 一盏 照明灯 , 点亮 了 我 人生 的 道路
- Mẹ như ngọn đèn soi sáng đường đời của con.
Xem thêm 13 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm盏›