Đọc nhanh: 灯盏 (đăng trản). Ý nghĩa là: cây đèn; đọi đèn (đèn không có bóng).
Ý nghĩa của 灯盏 khi là Danh từ
✪ cây đèn; đọi đèn (đèn không có bóng)
没有灯罩的油灯 (总称)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灯盏
- 安 电灯
- Lắp đèn điện.
- 她 小心 地 安装 灯泡
- Cô ấy cẩn thận lắp bóng đèn.
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 写字台 上放 着 一盏 台灯
- Trên bàn làm việc đặt một chiếc đèn bàn.
- 我 有 一盏 台灯
- Tôi có một chiếc đèn bàn.
- 那 盏灯 很荧
- Ánh sáng đó rất yếu ớt.
- 一盏 电灯
- Một ngọn đèn điện.
- 这盏 灯不亮
- cây đèn này không sáng.
- 他 手里 烳着 一盏灯
- Anh ấy cầm một cái đèn trong tay.
- 柱子 上 挂 着 一盏灯
- Trên cột có treo một chiếc đèn.
- 他 送 了 我 一盏 床头灯
- Anh ấy tặng cho tôi một chiếc đèn ngủ.
- 我 买 了 一盏 台灯
- Tôi đã mua một cái đèn bàn.
- 屋里 有盏 漂亮 的 灯
- Trong phòng có một chiếc đèn rất đẹp.
- 门前 吊着 两盏 红灯
- Trước cửa treo hai ngọn đèn đỏ.
- 天花板 上吊 着 一盏灯
- Trần nhà đang treo một ngọn đèn.
- 我 房间 里 有 一盏 小小的 灯笼
- Trong phòng tôi có một chiếc đèn lồng nhỏ.
- 这个 电门 跟 那 盏灯 没有 关系
- công tắc này không liên quan gì với bóng đèn kia.
- 母亲 好像 一盏 照明灯 , 点亮 了 我 人生 的 道路
- Mẹ như ngọn đèn soi sáng đường đời của con.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灯盏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灯盏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm灯›
盏›