Đọc nhanh: 皮子 (bì tử). Ý nghĩa là: da; da thuộc. Ví dụ : - 因空气干燥皮子都皱了。 Vì không khí khô, da trở nên nhăn nheo.
Ý nghĩa của 皮子 khi là Danh từ
✪ da; da thuộc
皮革或毛皮
- 因 空气 干燥 皮子 都 皱 了
- Vì không khí khô, da trở nên nhăn nheo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皮子
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 鞣 皮子
- tấm da thuộc.
- 熟 皮子
- da thuộc.
- 耍嘴皮子
- ba hoa
- 他 在 搓 面团 做 饺子皮
- Anh ấy đang nhào bột làm vỏ bánh.
- 把 兔子 皮 扒 下来
- Lột da con thỏ ra.
- 包子 的 皮 很 薄
- Vỏ bánh bao rất mỏng.
- 这件 皮袄 的 面子 很 柔软
- Mặt ngoài của chiếc áo da này rất mềm mại.
- 别 总 撸 嘴皮子
- Đừng lúc nào cũng lắm lời.
- 我 剥 橘子 皮
- Tôi bóc vỏ cam.
- 我 皮肤过敏 , 起 了 疹子
- Da tôi bị dị ứng và nổi mẩn.
- 他 的 皮肤 容易 起 疹子
- Da anh ấy dễ nổi mẩn.
- 我 不 小心 拉 了 皮子
- Tôi vô tình kéo rách vải.
- 那锅 饺子 皮 很 薄
- Nồi bánh sủi cảo đó, vỏ rất mỏng.
- 妈妈 在 擀 饺子皮
- Mẹ đang cán bột bánh bao
- 用手 和 面团 做 饺子皮
- Dùng tay nhào bột để làm vỏ há cảo.
- 孩子 的 膝盖 攃破 了皮
- Đầu gối của đứa trẻ bị sát xước da rồi.
- 他 用 皮带 束住 了 裤子
- Anh ấy dùng thắt lưng da thắt chặt quần lại.
- 他 买 了 个 皮 套子
- Anh ấy mua một chiếc bao da.
- 把 瓜子皮 儿 胡噜 到 簸箕 里
- gom vỏ hạt dưa bỏ vào sọt rác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 皮子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 皮子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
皮›