Đọc nhanh: 动嘴皮子 (động chuỷ bì tử). Ý nghĩa là: xem 動嘴皮 | 动嘴皮.
Ý nghĩa của 动嘴皮子 khi là Thành ngữ
✪ xem 動嘴皮 | 动嘴皮
see 動嘴皮|动嘴皮 [dòng zuǐ pí]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动嘴皮子
- 熟 皮子
- da thuộc.
- 耍嘴皮子
- ba hoa
- 挥动 皮鞭
- vung roi da
- 这个 驮子 太重 , 驴子 驮 不动
- Hàng thồ quá nặng, con lừa không chở nổi.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 你 看 , 虫子 在 蠢动
- Bạn nhìn kìa, con sâu đang bò.
- 影子 在 水面 上 摇动
- Bóng trên mặt nước dao động.
- 他 在 搓 面团 做 饺子皮
- Anh ấy đang nhào bột làm vỏ bánh.
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 他 慢慢 拫 动 那 把 椅子
- Anh ấy kéo chầm chậm chiếc ghế đó.
- 山嘴 子
- miệng núi
- 你们 用 鼻子 喝水 , 嘴里 有 鼻屎 的 味道 吗 ?
- các bạn uống nước bằng mũi, miêng có mùi vị của dỉ mũi không?
- 她 鼻子 大得 像 巨嘴鸟
- Cô ấy có một chiếc mũi giống như một con chim cảm ứng.
- 他光 动嘴 , 不 动手
- Anh ta chỉ nói suông chứ không làm.
- 这 孩子 动不动 就 哭
- Cái đứa trẻ này động tí là khóc.
- 别 总 撸 嘴皮子
- Đừng lúc nào cũng lắm lời.
- 别 总是 在 那 掉 嘴皮子
- Đừng lúc nào cũng ở đó khua môi múa mép.
- 她 气得 咬紧 嘴唇 , 身子 剧烈 抖动
- cô ấy giận quá cắn chặt môi, toàn thân run rẩy.
- 这个 顽皮 的 孩子 , 总是 爱 跟 大人 犟嘴
- Đứa trẻ nghịch ngợm này luôn thích đấu khẩu với người lớn
- 他 那 两片 嘴皮子 可能 说 了
- mồm miệng kiểu hắn thì chắc đã nói ra rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 动嘴皮子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 动嘴皮子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
嘴›
子›
皮›