皮桶子 pí tǒng zi

Từ hán việt: 【bì dũng tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "皮桶子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bì dũng tử). Ý nghĩa là: da lông (để may áo).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 皮桶子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 皮桶子 khi là Danh từ

da lông (để may áo)

做皮衣用的成件的毛皮也说皮桶儿

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皮桶子

  • - 妹妹 mèimei 调皮 tiáopí de 样子 yàngzi 十分 shífēn 可爱 kěài

    - Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.

  • - róu 皮子 pízi

    - tấm da thuộc.

  • - shú 皮子 pízi

    - da thuộc.

  • - 耍嘴皮子 shuǎzuǐpízi

    - ba hoa

  • - zài cuō 面团 miàntuán zuò 饺子皮 jiǎozǐpí

    - Anh ấy đang nhào bột làm vỏ bánh.

  • - 兔子 tùzi 下来 xiàlai

    - Lột da con thỏ ra.

  • - 包子 bāozi de hěn báo

    - Vỏ bánh bao rất mỏng.

  • - 这件 zhèjiàn 皮袄 píǎo de 面子 miànzi hěn 柔软 róuruǎn

    - Mặt ngoài của chiếc áo da này rất mềm mại.

  • - 打桶 dǎtǒng shuǐ shào shào 院子 yuànzi

    - lấy thùng nước vẩy sân.

  • - bié zǒng 嘴皮子 zuǐpízi

    - Đừng lúc nào cũng lắm lời.

  • - 马桶 mǎtǒng de 盖子 gàizi 要关 yàoguān hǎo

    - Nắp bồn cầu cần được đóng kỹ.

  • - 橘子 júzi

    - Tôi bóc vỏ cam.

  • - 如果 rúguǒ zài 厕所 cèsuǒ 遇到 yùdào 恐怖分子 kǒngbùfènzi jiù 溺死 nìsǐ zài 马桶 mǎtǒng

    - Nếu bạn gặp phần tử khủng bố trong nhà vệ sinh thì hãy dìm chết hắn bằng cây hút bồn cầu.

  • - 皮肤过敏 pífūguòmǐn le 疹子 zhěnzi

    - Da tôi bị dị ứng và nổi mẩn.

  • - de 皮肤 pífū 容易 róngyì 疹子 zhěnzi

    - Da anh ấy dễ nổi mẩn.

  • - 小心 xiǎoxīn le 皮子 pízi

    - Tôi vô tình kéo rách vải.

  • - 那锅 nàguō 饺子 jiǎozi hěn báo

    - Nồi bánh sủi cảo đó, vỏ rất mỏng.

  • - 妈妈 māma zài gǎn 饺子皮 jiǎozǐpí

    - Mẹ đang cán bột bánh bao

  • - 用手 yòngshǒu 面团 miàntuán zuò 饺子皮 jiǎozǐpí

    - Dùng tay nhào bột để làm vỏ há cảo.

  • - 孩子 háizi de 膝盖 xīgài 攃破 cāpò 了皮 lepí

    - Đầu gối của đứa trẻ bị sát xước da rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 皮桶子

Hình ảnh minh họa cho từ 皮桶子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 皮桶子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Tǒng
    • Âm hán việt: Dõng , Dũng , Thũng
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNIB (木弓戈月)
    • Bảng mã:U+6876
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bì 皮 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DHE (木竹水)
    • Bảng mã:U+76AE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao