Đọc nhanh: 磨破嘴皮子 (ma phá chuỷ bì tử). Ý nghĩa là: lặp lại nhiều lần, nói chuyện cho đến khi người ta xanh mặt, làm mòn môi (thành ngữ).
Ý nghĩa của 磨破嘴皮子 khi là Từ điển
✪ lặp lại nhiều lần
to repeat again and again
✪ nói chuyện cho đến khi người ta xanh mặt
to talk until one is blue in the face
✪ làm mòn môi (thành ngữ)
to wear out one's lips (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨破嘴皮子
- 耍嘴皮子
- ba hoa
- 我 劝 了 他 半天 , 嘴唇 都 快 磨破 了
- tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.
- 擦破 一块 油皮
- chà rách một miếng da giấy.
- 我 的 手 擦破 了 皮
- Tay của tôi chà sứt cả da rồi.
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 他 在 搓 面团 做 饺子皮
- Anh ấy đang nhào bột làm vỏ bánh.
- 把 兔子 皮 扒 下来
- Lột da con thỏ ra.
- 他 故意 破坏 了 椅子
- Anh ấy cố ý phá hỏng chiếc ghế.
- 山嘴 子
- miệng núi
- 李安 一年 后 与 妻子 破镜重圆
- Lý An đoàn tụ với vợ một năm sau đó.
- 你们 用 鼻子 喝水 , 嘴里 有 鼻屎 的 味道 吗 ?
- các bạn uống nước bằng mũi, miêng có mùi vị của dỉ mũi không?
- 她 鼻子 大得 像 巨嘴鸟
- Cô ấy có một chiếc mũi giống như một con chim cảm ứng.
- 她 生气 揍 破 了 镜子
- Cô ấy tức giận đập vỡ gương.
- 别 总 撸 嘴皮子
- Đừng lúc nào cũng lắm lời.
- 瓶子 的 嘴儿 容易 破
- Miệng chai dễ bị vỡ.
- 孩子 的 膝盖 攃破 了皮
- Đầu gối của đứa trẻ bị sát xước da rồi.
- 别 总是 在 那 掉 嘴皮子
- Đừng lúc nào cũng ở đó khua môi múa mép.
- 这个 顽皮 的 孩子 , 总是 爱 跟 大人 犟嘴
- Đứa trẻ nghịch ngợm này luôn thích đấu khẩu với người lớn
- 他 那 两片 嘴皮子 可能 说 了
- mồm miệng kiểu hắn thì chắc đã nói ra rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 磨破嘴皮子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 磨破嘴皮子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘴›
子›
皮›
破›
磨›