Hán tự: 皮
Đọc nhanh: 皮 (bì). Ý nghĩa là: da; vỏ, da (thuộc), lớp bọc bên ngoài; lớp bọc ngoài. Ví dụ : - 他的皮肤很光滑。 Da của anh ấy rất mịn màng.. - 她的皮细腻白皙。 Da của cô ấy mịn màng và trắng.. - 这双皮鞋很精致。 Đôi giày da này rất tinh xảo.
Ý nghĩa của 皮 khi là Danh từ
✪ da; vỏ
人或生物体表面的一层组织
- 他 的 皮肤 很 光滑
- Da của anh ấy rất mịn màng.
- 她 的 皮 细腻 白皙
- Da của cô ấy mịn màng và trắng.
✪ da (thuộc)
皮子
- 这 双 皮鞋 很 精致
- Đôi giày da này rất tinh xảo.
- 这件 皮袄 很 暖和
- Chiếc áo da này rất ấm áp.
✪ lớp bọc bên ngoài; lớp bọc ngoài
(皮儿) 包在或围在外面的一层东西
- 葡萄 的 皮 可以 直接 吃掉
- Vỏ nho có thể ăn trực tiếp.
- 包子 的 皮 很 薄
- Vỏ bánh bao rất mỏng.
✪ bề mặt; lớp vỏ
(皮儿) 表面
- 墙 面皮 出现 了 裂缝
- Bề mặt tường xuất hiện vết nứt.
- 窗户 皮 沾 了 很多 灰
- Bề mặt cửa sổ dính rất nhiều bụi.
✪ lớp mỏng; màng mỏng
(皮儿) 某些薄片状的东西
- 豆腐皮 可以 做 凉拌菜
- Váng đậu có thể làm món gỏi.
- 豆腐皮 富含 蛋白质
- Váng đậu giàu protein.
✪ cao su
指橡胶
- 皮手套 适合 寒冷 的 冬天
- Găng tay cao su thích hợp cho mùa đông lạnh.
- 皮垫 可以 保护 桌面 的 玻璃
- Tấm lót cao su có thể bảo vệ mặt kính của bàn.
✪ họ Bì
姓
- 他 姓 皮
- Anh ấy họ Bì.
Ý nghĩa của 皮 khi là Tính từ
✪ bướng; bướng bỉnh; nghịch ngợm
顽皮;调皮
- 他 从小 就 特别 皮
- Anh ấy từ nhỏ đã bướng.
- 妹妹 有时 相当 皮
- Em gái đôi khi khá nghịch ngợm.
✪ lì ra; nhây ra; lì lợm; lờn; trơ tráo; trơ
由于受申斥或责罚次数过多而感觉''无所谓''
- 孩子 不听话 , 皮厚 了 些
- Đứa trẻ không nghe lời, trở nên lì lợm.
- 经历 挫折 多 , 他 皮厚 了
- Trải qua nhiều thất bại, anh ấy trở nên lì lợm.
✪ dẻo dai; bền bỉ
有韧性的
- 这种 皮糖 特别 好吃
- Loại kẹo dẻo này rất ngon.
- 小孩 都 爱 这种 皮糖
- Trẻ nhỏ đều thích loại kẹo dẻo này.
✪ ỉu; ỉu xìu; ẩm xìu
酥脆的东西受潮后变韧
- 花生 放皮 了 , 吃 起来 不香 了
- Đậu phộng để ỉu, ăn không còn thơm nữa.
- 薯片 变皮 不 好吃
- Khoai tây chiên bị ỉu không ngon nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皮
- 她 扇 了 调皮 的 弟弟 一下
- Cô ấy vả một phát vào em trai nghịch ngợm.
- 跟 斯蒂芬 · 斯皮尔伯格 说 吃屎 去 吧
- Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.
- 我 的 梦想 是 成为 下 一个 斯皮尔伯格
- Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 我 哥哥 的 皮肤 很白
- Da của anh tôi rất trắng.
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 妈妈 在 吊皮 坎肩
- Mẹ đang chần chiếc áo gile da.
- 妈妈 剥 玉米 皮
- Mẹ lột vỏ ngô.
- 妹妹 有时 相当 皮
- Em gái đôi khi khá nghịch ngợm.
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 皮筏
- mảng da
- 橡皮
- cục tẩy.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 粉皮 儿
- lớp bột mỏng.
- 臭皮囊
- thối thây.
- 搔头皮
- gãi đầu.
- 他 姓 皮
- Anh ấy họ Bì.
- 鞣 皮子
- tấm da thuộc.
- 包书皮
- bọc bìa.
- 没 办法 , 只能 硬着头皮 干
- Không cách nào, chỉ đành bấm bụng làm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 皮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 皮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm皮›