Từ hán việt: 【bì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bì). Ý nghĩa là: da; vỏ, da (thuộc), lớp bọc bên ngoài; lớp bọc ngoài. Ví dụ : - 。 Da của anh ấy rất mịn màng.. - 。 Da của cô ấy mịn màng và trắng.. - 。 Đôi giày da này rất tinh xảo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

da; vỏ

人或生物体表面的一层组织

Ví dụ:
  • - de 皮肤 pífū hěn 光滑 guānghuá

    - Da của anh ấy rất mịn màng.

  • - de 细腻 xìnì 白皙 báixī

    - Da của cô ấy mịn màng và trắng.

da (thuộc)

皮子

Ví dụ:
  • - zhè shuāng 皮鞋 píxié hěn 精致 jīngzhì

    - Đôi giày da này rất tinh xảo.

  • - 这件 zhèjiàn 皮袄 píǎo hěn 暖和 nuǎnhuo

    - Chiếc áo da này rất ấm áp.

lớp bọc bên ngoài; lớp bọc ngoài

(皮儿) 包在或围在外面的一层东西

Ví dụ:
  • - 葡萄 pútao de 可以 kěyǐ 直接 zhíjiē 吃掉 chīdiào

    - Vỏ nho có thể ăn trực tiếp.

  • - 包子 bāozi de hěn báo

    - Vỏ bánh bao rất mỏng.

bề mặt; lớp vỏ

(皮儿) 表面

Ví dụ:
  • - qiáng 面皮 miànpí 出现 chūxiàn le 裂缝 lièfèng

    - Bề mặt tường xuất hiện vết nứt.

  • - 窗户 chuānghu zhān le 很多 hěnduō huī

    - Bề mặt cửa sổ dính rất nhiều bụi.

lớp mỏng; màng mỏng

(皮儿) 某些薄片状的东西

Ví dụ:
  • - 豆腐皮 dòufupí 可以 kěyǐ zuò 凉拌菜 liángbàncài

    - Váng đậu có thể làm món gỏi.

  • - 豆腐皮 dòufupí 富含 fùhán 蛋白质 dànbáizhì

    - Váng đậu giàu protein.

cao su

指橡胶

Ví dụ:
  • - 皮手套 píshǒutào 适合 shìhé 寒冷 hánlěng de 冬天 dōngtiān

    - Găng tay cao su thích hợp cho mùa đông lạnh.

  • - 皮垫 pídiàn 可以 kěyǐ 保护 bǎohù 桌面 zhuōmiàn de 玻璃 bōlí

    - Tấm lót cao su có thể bảo vệ mặt kính của bàn.

họ Bì

Ví dụ:
  • - xìng

    - Anh ấy họ Bì.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

bướng; bướng bỉnh; nghịch ngợm

顽皮;调皮

Ví dụ:
  • - 从小 cóngxiǎo jiù 特别 tèbié

    - Anh ấy từ nhỏ đã bướng.

  • - 妹妹 mèimei 有时 yǒushí 相当 xiāngdāng

    - Em gái đôi khi khá nghịch ngợm.

lì ra; nhây ra; lì lợm; lờn; trơ tráo; trơ

由于受申斥或责罚次数过多而感觉''无所谓''

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi 不听话 bùtīnghuà 皮厚 píhòu le xiē

    - Đứa trẻ không nghe lời, trở nên lì lợm.

  • - 经历 jīnglì 挫折 cuòzhé duō 皮厚 píhòu le

    - Trải qua nhiều thất bại, anh ấy trở nên lì lợm.

dẻo dai; bền bỉ

有韧性的

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 皮糖 pítáng 特别 tèbié 好吃 hǎochī

    - Loại kẹo dẻo này rất ngon.

  • - 小孩 xiǎohái dōu ài 这种 zhèzhǒng 皮糖 pítáng

    - Trẻ nhỏ đều thích loại kẹo dẻo này.

ỉu; ỉu xìu; ẩm xìu

酥脆的东西受潮后变韧

Ví dụ:
  • - 花生 huāshēng 放皮 fàngpí le chī 起来 qǐlai 不香 bùxiāng le

    - Đậu phộng để ỉu, ăn không còn thơm nữa.

  • - 薯片 shǔpiàn 变皮 biànpí 好吃 hǎochī

    - Khoai tây chiên bị ỉu không ngon nữa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - shàn le 调皮 tiáopí de 弟弟 dìdì 一下 yīxià

    - Cô ấy vả một phát vào em trai nghịch ngợm.

  • - gēn 斯蒂芬 sīdìfēn · 斯皮尔伯格 sīpíěrbógé shuō 吃屎 chīshǐ ba

    - Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.

  • - de 梦想 mèngxiǎng shì 成为 chéngwéi xià 一个 yígè 斯皮尔伯格 sīpíěrbógé

    - Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.

  • - 紫外线 zǐwàixiàn 照射 zhàoshè duì 皮肤 pífū 有害 yǒuhài

    - Tia cực tím chiếu gây hại da.

  • - 哥哥 gēge de 皮肤 pífū 很白 hěnbái

    - Da của anh tôi rất trắng.

  • - 塑胶 sùjiāo 有时 yǒushí 可以 kěyǐ 替代 tìdài 皮革 pígé

    - Nhựa có thể thay thế da đôi khi.

  • - 妈妈 māma zài 吊皮 diàopí 坎肩 kǎnjiān

    - Mẹ đang chần chiếc áo gile da.

  • - 妈妈 māma 玉米 yùmǐ

    - Mẹ lột vỏ ngô.

  • - 妹妹 mèimei 有时 yǒushí 相当 xiāngdāng

    - Em gái đôi khi khá nghịch ngợm.

  • - 妹妹 mèimei 调皮 tiáopí de 样子 yàngzi 十分 shífēn 可爱 kěài

    - Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.

  • - 皮筏 pífá

    - mảng da

  • - 橡皮 xiàngpí

    - cục tẩy.

  • - 貂皮 diāopí 狐皮 húpí dōu shì 贵重 guìzhòng de 皮毛 pímáo

    - da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.

  • - 粉皮 fěnpí ér

    - lớp bột mỏng.

  • - 臭皮囊 chòupínáng

    - thối thây.

  • - 搔头皮 sāotóupí

    - gãi đầu.

  • - xìng

    - Anh ấy họ Bì.

  • - róu 皮子 pízi

    - tấm da thuộc.

  • - 包书皮 bāoshūpí

    - bọc bìa.

  • - méi 办法 bànfǎ 只能 zhǐnéng 硬着头皮 yìngzhetóupí gàn

    - Không cách nào, chỉ đành bấm bụng làm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 皮

Hình ảnh minh họa cho từ 皮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 皮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bì 皮 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DHE (木竹水)
    • Bảng mã:U+76AE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao