Đọc nhanh: 浴皂 (dục tạo). Ý nghĩa là: Xà phòng tắm.
Ý nghĩa của 浴皂 khi là Danh từ
✪ Xà phòng tắm
尽管肥皂的起源并不清楚,但广泛认为一些原始的制造肥皂的方法可追溯至几千年前。大多数国家,通过将动物油脂和碱液混合物加热制造肥皂。直到18世纪后期,肥皂仍然被认为是皇家和上层社会所享受的物品。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浴皂
- 那匹 马是 皂色 的
- Con ngựa đó có màu đen.
- 皂荚 的 味道 好香 啊
- Mùi bồ kết thơm quá.
- 小孩 爱浴澡
- Trẻ nhỏ thích tắm.
- 小宝宝 裹 着 浴巾 , 真 可爱
- Em bé nhỏ quấn khăn tắm, thật dễ thương.
- 香 枧 ( 香皂 )
- xà phòng thơm.
- 这块 香皂 有 淡淡的 花香
- Viên xà phòng này phảng phất hương hoa.
- 酒店 还 设有 一间 桑拿浴 室 健身 室 和 按摩室
- Khách sạn còn có phòng xông hơi, phòng gym và phòng massage.
- 这片 沙滩 适合 日光浴
- Bãi biển này rất thích hợp để tắm nắng.
- 女浴室 里 有 很多 镜子
- Phòng tắm nữ có rất nhiều gương.
- 浴血奋战
- cuộc chiến đấu anh dũng và đẫm máu.
- 浴血奋战
- cuộc chiến đấu anh dũng và đẫm máu
- 日光浴
- tắm nắng
- 每 朵花 , 每棵 树 , 每根草 都 沐浴 在 阳光 里
- mỗi bông hoa, mỗi thân cây, mỗi một ngọn cỏ, đều được tắm trong ánh nắng mặt trời.
- 海滨浴场
- bãi tắm ở bờ biển; bãi tắm mé biển.
- 冬季 室温 不够 可用 浴霸 或 暖风机 提高 室温
- Nếu nhiệt độ phòng không đủ vào mùa đông, bạn có thể sử dụng máy sưởi nhà tắm hoặc máy sưởi.
- 皂白不分
- không phân biệt phải trái
- 不问青红皂白
- không hỏi phải trái là gì.
- 不分青红皂白
- không phân biệt trắng đen.
- 请 把 香皂 放在 浴室 里
- Hãy đặt xà phòng thơm ở trong phòng tắm.
- 这 类 浴液 在 市场 上 卖 得 很 火
- Loại sữa tắm này trên thị trường bán rất chạy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浴皂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浴皂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浴›
皂›