Đọc nhanh: 百善孝为先 (bách thiện hiếu vi tiên). Ý nghĩa là: trăm thiện hiếu đứng đầu. Ví dụ : - 万恶淫为首,百善孝为先。 Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
Ý nghĩa của 百善孝为先 khi là Thành ngữ
✪ trăm thiện hiếu đứng đầu
在所有的善行里,要以孝敬父母为先导
- 万恶 淫 为首 , 百善孝为 先
- Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百善孝为先
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 万恶 淫 为首 , 百善孝为 先
- Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
- 俱 先生 为 人 友善
- Ông Câu thân thiện với người khác.
- 为什么 数百万 中国 剩男 找 不到 老婆 ?
- Vì sao hàng triệu “trai ế” Trung Quốc không tìm được vợ?
- 知府 要 为 百姓 主持公道
- Tri phủ phải đứng ra bảo vệ công lý cho dân.
- 我 拒绝 了 百老汇 变形金刚 的 邀约 就 为了 这个 吗
- Tôi đã từ chối Transformers trên Broadway vì điều này?
- 我 知道 是因为 她 离 百慕大 一半 还 不到
- Tôi biết điều đó bởi vì cô ấy không ở nửa đường tới bermuda.
- 这个 村 粮食产量 总计 为 一百万斤
- Tổng sản lượng lương thực của thôn này là 1.000.000 cân.
- 国会 拨款 两 百万英镑 作为 防治 水灾 之用
- Quốc hội đã cấp 2 triệu bảng Anh để sử dụng trong việc phòng chống lụt.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 先兄 为人正直 善良
- Anh trai quá cố là người chính trực và lương thiện.
- 屈 先生 是 位 友善 的 人
- Ông Khuất là một người thân thiện.
- 孝 先生 是 我 的 邻居
- Ông Hiếu là hàng xóm của tôi.
- 祖先 们 为 我们 开辟 了 道路
- Tổ tiên đã mở đường cho chúng ta.
- 老师 表扬 了 他 善良 的 行为
- Cô giáo đã khen ngợi hành động tốt của cậu ấy.
- 她 被 评为 先进 生产者 , 并且 出席 了 群英会
- Cô ấy được bầu làm lao động tiên tiến, và còn được dự hội nghị chiến sĩ thi đua.
- 那位 孝 先生 很 友善
- Ông Hiếu kia rất thân thiện.
- 紫 先生 为 人 很 友善
- Ông Tử là một người rất thân thiện.
- 葛先生 为 人 很 友善
- Ông Cát rất thân thiện.
- 穆 先生 为 人 友善
- Ông Mục rất thân thiện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 百善孝为先
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百善孝为先 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
先›
善›
孝›
百›