百善孝为先 bǎi shàn xiào wéi xiān

Từ hán việt: 【bách thiện hiếu vi tiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "百善孝为先" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bách thiện hiếu vi tiên). Ý nghĩa là: trăm thiện hiếu đứng đầu. Ví dụ : - 。 Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên

Xem ý nghĩa và ví dụ của 百善孝为先 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 百善孝为先 khi là Thành ngữ

trăm thiện hiếu đứng đầu

在所有的善行里,要以孝敬父母为先导

Ví dụ:
  • - 万恶 wànè yín 为首 wéishǒu 百善孝为 bǎishànxiàowèi xiān

    - Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百善孝为先

  • - 尽力 jìnlì wèi 过去 guòqù de 事情 shìqing ér 多愁善感 duōchóushàngǎn

    - Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.

  • - 万恶 wànè yín 为首 wéishǒu 百善孝为 bǎishànxiàowèi xiān

    - Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên

  • - 先生 xiānsheng wèi rén 友善 yǒushàn

    - Ông Câu thân thiện với người khác.

  • - 为什么 wèishíme 数百万 shùbǎiwàn 中国 zhōngguó 剩男 shèngnán zhǎo 不到 búdào 老婆 lǎopó

    - Vì sao hàng triệu “trai ế” Trung Quốc không tìm được vợ?

  • - 知府 zhīfǔ yào wèi 百姓 bǎixìng 主持公道 zhǔchígōngdào

    - Tri phủ phải đứng ra bảo vệ công lý cho dân.

  • - 拒绝 jùjué le 百老汇 bǎilǎohuì 变形金刚 biànxíngjīngāng de 邀约 yāoyuē jiù 为了 wèile 这个 zhègè ma

    - Tôi đã từ chối Transformers trên Broadway vì điều này?

  • - 知道 zhīdào 是因为 shìyīnwèi 百慕大 bǎimùdà 一半 yíbàn hái 不到 búdào

    - Tôi biết điều đó bởi vì cô ấy không ở nửa đường tới bermuda.

  • - 这个 zhègè cūn 粮食产量 liángshíchǎnliàng 总计 zǒngjì wèi 一百万斤 yìbǎiwànjīn

    - Tổng sản lượng lương thực của thôn này là 1.000.000 cân.

  • - 国会 guóhuì 拨款 bōkuǎn liǎng 百万英镑 bǎiwànyīngbàng 作为 zuòwéi 防治 fángzhì 水灾 shuǐzāi 之用 zhīyòng

    - Quốc hội đã cấp 2 triệu bảng Anh để sử dụng trong việc phòng chống lụt.

  • - 为了 wèile 侦察 zhēnchá 敌情 díqíng 改扮 gǎibàn chéng 一个 yígè 游街 yóujiē 串巷 chuànxiàng de 算命先生 suànmìngxiānsheng

    - vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.

  • - 先兄 xiānxiōng 为人正直 wéirénzhèngzhí 善良 shànliáng

    - Anh trai quá cố là người chính trực và lương thiện.

  • - 先生 xiānsheng shì wèi 友善 yǒushàn de rén

    - Ông Khuất là một người thân thiện.

  • - xiào 先生 xiānsheng shì de 邻居 línjū

    - Ông Hiếu là hàng xóm của tôi.

  • - 祖先 zǔxiān men wèi 我们 wǒmen 开辟 kāipì le 道路 dàolù

    - Tổ tiên đã mở đường cho chúng ta.

  • - 老师 lǎoshī 表扬 biǎoyáng le 善良 shànliáng de 行为 xíngwéi

    - Cô giáo đã khen ngợi hành động tốt của cậu ấy.

  • - bèi 评为 píngwéi 先进 xiānjìn 生产者 shēngchǎnzhě 并且 bìngqiě 出席 chūxí le 群英会 qúnyīnghuì

    - Cô ấy được bầu làm lao động tiên tiến, và còn được dự hội nghị chiến sĩ thi đua.

  • - 那位 nàwèi xiào 先生 xiānsheng hěn 友善 yǒushàn

    - Ông Hiếu kia rất thân thiện.

  • - 先生 xiānsheng wèi rén hěn 友善 yǒushàn

    - Ông Tử là một người rất thân thiện.

  • - 葛先生 géxiānsheng wèi rén hěn 友善 yǒushàn

    - Ông Cát rất thân thiện.

  • - 先生 xiānsheng wèi rén 友善 yǒushàn

    - Ông Mục rất thân thiện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 百善孝为先

Hình ảnh minh họa cho từ 百善孝为先

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百善孝为先 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên , Tiến
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGHU (竹土竹山)
    • Bảng mã:U+5148
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Shàn
    • Âm hán việt: Thiến , Thiện
    • Nét bút:丶ノ一一一丨丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGTR (廿土廿口)
    • Bảng mã:U+5584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tử 子 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Hiếu
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JKND (十大弓木)
    • Bảng mã:U+5B5D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+1 nét)
    • Pinyin: Bǎi , Bó , Mò
    • Âm hán việt: , Bách , Mạch
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MA (一日)
    • Bảng mã:U+767E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao