Đọc nhanh: 百事可乐 (bá sự khả lạc). Ý nghĩa là: Pepsi; nước ngọt Pepsi. Ví dụ : - 无糖百事可乐。 Pepsi không đường.. - 我很喜欢喝百事可乐。 Tôi rất thích uống pepsi.
Ý nghĩa của 百事可乐 khi là Danh từ
✪ Pepsi; nước ngọt Pepsi
百事可乐 (英文名称Pepsi-Cola) ,诞生于19世纪90年代,以碳酸水、糖、香草、生油、胃蛋白酶(pepsin)及可乐果制成,并于1903年6月16日将之注册为商标。
- 无糖 百事可乐
- Pepsi không đường.
- 我 很 喜欢 喝 百事可乐
- Tôi rất thích uống pepsi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百事可乐
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 这是 正经事 , 咱们 可 别 打哈哈
- việc hệ trọng đấy, chúng ta không nên đùa nhé!
- 我 可以 把 我 的 喜怒哀乐 诉诸 笔端
- Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
- 人生 乐事
- chuyện vui trong đời.
- 赏心乐事
- trong lòng vui sướng.
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 你 希望 一切 事物 美好 可爱
- Bạn muốn mọi thứ trở nên tốt đẹp và đẹp đẽ.
- 我们 可以 去 国家 音乐厅 听克 诺斯 四重奏
- Chúng ta có thể đến xem Bộ tứ Kronos tại Avery Fisher Hall.
- 这件 事百 喙 莫辨
- Chuyện này trăm cái miệng cũng khó cãi.
- 什么样 的 爱情故事 她 都 百看不厌
- Cô ấy không bao giờ chán với bất kỳ câu chuyện tình yêu nào.
- 天气 很 好 , 可惜 我 有事 不能 去
- Thời tiết rất đẹp, tiếc là tôi có việc không đi được.
- 这里 经济繁荣 老百姓 安居乐业
- Nơi đây kinh tế phồn vinh, người dân an cư lạc nghiệp.
- 喝杯 冰 可乐 杀 杀 暑气 吧
- Uống một cốc Coca-Cola đá để giảm bớt hơi nóng mùa hè đi.
- 我 买 了 一罐 可乐
- Tôi mua một lon coca.
- 他 把酒 和 可乐 混在 一起
- Anh ấy mang rượu và cô ca trộn vào nhau.
- 这件 事 我 有 百分之百 的 把握 准 能 成功
- việc này tôi ăn chắc sẽ thành công
- 总揆 百事
- quản lý trăm việc.
- 他事 竟 方可 休
- Việc xong anh ấy mới có thể nghỉ ngơi.
- 无糖 百事可乐
- Pepsi không đường.
- 我 很 喜欢 喝 百事可乐
- Tôi rất thích uống pepsi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 百事可乐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百事可乐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乐›
事›
可›
百›