Đọc nhanh: 百事通 (bá sự thông). Ý nghĩa là: người thông tỏ mọi việc; người chuyện gì cũng biết (ý châm biếm).
Ý nghĩa của 百事通 khi là Danh từ
✪ người thông tỏ mọi việc; người chuyện gì cũng biết (ý châm biếm)
指知道事情很多的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百事通
- 这件 事百 喙 莫辨
- Chuyện này trăm cái miệng cũng khó cãi.
- 什么样 的 爱情故事 她 都 百看不厌
- Cô ấy không bao giờ chán với bất kỳ câu chuyện tình yêu nào.
- 事故 常常 阻碍交通
- Tai nạn thường xuyên gây cản trở giao thông.
- 事故 堵塞 了 交通
- Tai nạn làm tắc nghẽn giao thông.
- 事故 致使 交通拥堵
- Tai nạn khiến cho ùn tắc giao thông.
- 事故 引发 了 交通堵塞
- Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
- 事故 导致 交通 严重 堵塞
- Tai nạn gây ra tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.
- 这场 事故 带来 了 交通拥堵
- Tai nạn này đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
- 这件 事 我 有 百分之百 的 把握 准 能 成功
- việc này tôi ăn chắc sẽ thành công
- 总揆 百事
- quản lý trăm việc.
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 无糖 百事可乐
- Pepsi không đường.
- 清官 总是 为 百姓 做事
- Quan liêm khiết luôn lo cho dân.
- 在 会演 中 , 各 剧种 百花齐放 , 极尽 推陈出新 的 能事
- trong buổi biểu diễn, các tiết mục kịch thi nhau trình diễn, gắng sức để bộc lộ hết những sở trường của mình.
- 战事 频仍 百姓 苦
- Chiến sự nhiều lần dân chúng khổ.
- 这个 故事 流传 了 几百年
- Câu chuyện này đã lưu truyền hàng trăm năm.
- 这个 故事 距今 已 一百年 了
- Câu chuyện này cách đây đã trăm năm rồi.
- 万事亨通
- vạn sự hanh thông; mọi việc suông sẻ.
- 通天 的 本事
- bản lĩnh phi thường
- 我 想 跟 你 通融 二百块 钱
- tôi muốn mượn tạm của anh 200 đồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 百事通
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百事通 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
百›
通›