dēng

Từ hán việt: 【đăng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đăng). Ý nghĩa là: trèo; leo; lên; bước lên; đi lên, đăng;nêu; nhập; đăng ký (báo hoặc vào sổ), chín (ngũ cốc). Ví dụ : - một bước lên trời. - 。 Anh ấy từ từ leo lên sườn đồi.. - 。 Cô ấy vất vả bước lên bục cao.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

trèo; leo; lên; bước lên; đi lên

(人) 由低处到高处 (多指步行)

Ví dụ:
  • - 一步登天 yībùdēngtiān

    - một bước lên trời

  • - 慢慢 mànmàn 登上 dēngshàng 山坡 shānpō

    - Anh ấy từ từ leo lên sườn đồi.

  • - 费力 fèilì 登上 dēngshàng 高台 gāotái

    - Cô ấy vất vả bước lên bục cao.

  • - 士兵 shìbīng 勇敢 yǒnggǎn 登上 dēngshàng 城墙 chéngqiáng

    - Binh sĩ dũng cảm leo lên tường thành.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

đăng;nêu; nhập; đăng ký (báo hoặc vào sổ)

刊登或记载

Ví dụ:
  • - de 名字 míngzi 登上 dēngshàng le 光荣榜 guāngróngbǎng

    - Tên của anh ấy được nêu trên bảng danh dự.

  • - 网站 wǎngzhàn dēng 文章 wénzhāng

    - Trang web đăng bài viết.

  • - 报纸 bàozhǐ dēng 消息 xiāoxi

    - Báo chí đăng tin tức.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

chín (ngũ cốc)

(谷物) 成熟

Ví dụ:
  • - 五谷丰登 wǔgǔfēngdēng

    - Ngũ cốc được mùa

  • - 麦茬 màichá 渐登 jiàndēng 一片 yīpiàn 金黄 jīnhuáng

    - Thân cây lúa mạch dần chín, một vùng vàng óng.

  • - 庄稼 zhuāngjia yào dēng 期待 qīdài 满仓 mǎncāng

    - Cây trồng sắp chín, mong chờ đầy kho.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đạp; giẫm; giẫm đạp

踩;踏

Ví dụ:
  • - dēng zài 窗台 chuāngtái 儿上 érshàng 玻璃 bōlí

    - Anh ấy giẫm lên bệ cửa lau kính.

  • - 请勿 qǐngwù 随意 suíyì dēng 草坪 cǎopíng

    - Xin đừng tùy tiện giẫm lên thảm cỏ.

  • - 别登 biédēng zhe de jiǎo la

    - Đừng giẫm lên chân tôi nữa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

mặc; mang; đi giầy (giày, quần)

穿 (鞋、裤等)

Ví dụ:
  • - 登上 dēngshàng xié

    - Đi giày vào.

  • - 脚登 jiǎodēng 长筒靴 chángtǒngxuē

    - Chân đi ủng cao.

  • - 登好 dēnghǎo 布鞋 bùxié

    - Cô ấy đi đôi giày vải.

  • - 赶紧 gǎnjǐn dēng 袜子 wàzi

    - Nhanh chóng đi đôi tất.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

khởi hành, lên đường

走上路程; 动身

Ví dụ:
  • - 明日 míngrì 登途 dēngtú

    - Anh ấy ngày mai lên đường.

  • - 我们 wǒmen 早登路 zǎodēnglù

    - Chúng tôi sớm lên đường.

  • - 马上 mǎshàng jiù 登程 dēngchéng

    - Ngay lập tức sẽ khởi hành.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt với từ khác

登 vs 爬

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 阿拉 ālā shén · běn · 拉登 lādēng 从未 cóngwèi

    - Aarash Bin Laden chưa bao giờ được liên kết

  • - 摩登女郎 módēngnǚláng

    - phụ nữ tân thời.

  • - 登门拜访 dēngménbàifǎng

    - đến nhà thăm

  • - 登门 dēngmén 拜谢 bàixiè

    - đến nhà bái tạ

  • - 我们 wǒmen 攀登 pāndēng le 洞穴 dòngxué de 顶部 dǐngbù

    - Chúng tôi đã leo lên đỉnh của hang động.

  • - jiàn 衣服 yīfú 红不棱登 hóngbùlēngdēng ya

    - Chiếc áo đó đỏ ói.

  • - 列支 lièzhī dūn 斯登 sīdēng 海地 hǎidì de 国旗 guóqí

    - Các lá cờ của Liechtenstein và Haiti

  • - 刊登 kāndēng 广告 guǎnggào

    - Đăng quảng cáo.

  • - 登门 dēngmén 求教 qiújiào

    - đăng môn thỉnh giáo; đến tận nhà xin chỉ bảo.

  • - dēng zài 窗台 chuāngtái 儿上 érshàng 玻璃 bōlí

    - Anh ấy giẫm lên bệ cửa lau kính.

  • - 登上 dēngshàng 顶峰 dǐngfēng 顿然 dùnrán 觉得 juéde 周围 zhōuwéi 山头 shāntóu 矮了一截 ǎileyījié

    - leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp

  • - 艾登 àidēng de 父亲 fùqīn shì 希思罗 xīsīluō 机场 jīchǎng de 行李 xínglǐ yuán

    - Cha của Aiden là nhân viên vận chuyển hành lý tại Heathrow.

  • - 《 华尔街日报 huáěrjiērìbào de qiáo · 摩根 mógēn 斯登 sīdēng shuō de 没错 méicuò

    - Joe Morgenstern của Tạp chí Phố Wall.

  • - zài 巴基斯坦 bājīsītǎn yòu 完成 wánchéng le 五次 wǔcì 攀登 pāndēng

    - Anh ấy đã hoàn thành thêm năm lần leo núi nữa tại Pakistan.

  • - 五谷丰登 wǔgǔfēngdēng

    - được mùa ngũ cốc

  • - 五谷丰登 wǔgǔfēngdēng

    - Ngũ cốc được mùa

  • - 五谷丰登 wǔgǔfēngdēng

    - hoa màu được mùa; ngũ cốc được mùa.

  • - 五谷丰登 wǔgǔfēngdēng 六畜兴旺 liùchùxīngwàng

    - được mùa ngũ cốc, gia cầm đầy vườn.

  • - zhù 步步登高 bùbùdēnggāo

    - chúc càng ngày càng thăng tiến.

  • - 登载 dēngzǎi le 一篇 yīpiān 关于 guānyú de 模范 mófàn 事迹 shìjì de 专访 zhuānfǎng

    - đăng bài phỏng vấn đặc biệt viết về sự gương mẫu của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 登

Hình ảnh minh họa cho từ 登

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 登 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bát 癶 (+7 nét)
    • Pinyin: Dé , Dēng
    • Âm hán việt: Đăng
    • Nét bút:フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NOMRT (弓人一口廿)
    • Bảng mã:U+767B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao