Hán tự: 痴
Đọc nhanh: 痴 (si). Ý nghĩa là: ngốc; khờ; ngu si; dại dột; ngu xuẩn; dở hơi; khờ, nghiện; ghiền; mọt; mê; si mê; say mê; , loạn trí; hoá dại; hoá khùng; thần kinh thất thường. Ví dụ : - 他有时显得很痴傻。 Đôi khi anh ấy có vẻ rất ngốc nghếch.. - 别做这等痴愚之事。 Đừng làm những việc ngốc nghếch như thế này.. - 我痴迷于古典音乐。 Tôi mê say nhạc cổ điển.
Ý nghĩa của 痴 khi là Tính từ
✪ ngốc; khờ; ngu si; dại dột; ngu xuẩn; dở hơi; khờ
傻;愚笨
- 他 有时 显得 很 痴傻
- Đôi khi anh ấy có vẻ rất ngốc nghếch.
- 别 做 这 等 痴愚 之 事
- Đừng làm những việc ngốc nghếch như thế này.
✪ nghiện; ghiền; mọt; mê; si mê; say mê;
极度迷恋某人或某种事物
- 我 痴迷 于 古典音乐
- Tôi mê say nhạc cổ điển.
- 他 对 足球 极度 痴迷
- Anh ấy cực kì mê bóng đá.
✪ loạn trí; hoá dại; hoá khùng; thần kinh thất thường
由于某种事物影响变傻了的; 精神失常
- 她 因爱 而 精神 痴狂
- Cô ấy vì tình yêu mà phát điên.
- 这人 已 痴癫 不 正常
- Người này đã điên loạn không bình thường.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 痴
✪ Chủ ngữ + Phó từ + 痴
phó từ tu sức
- 他 很 痴
- Anh ấy rất ngốc.
- 她 痴迷 于 绘画
- Cô ấy say mê hội họa.
✪ 痴痴 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痴
- 一片痴心
- lòng si mê.
- 少 点 痴心 想 妄 吧
- Bớt mơ mộng hão huyền đi
- 他 对 她 花痴 得 不可自拔
- Anh ấy mê mẩn cô ấy đến mức không thể thoát ra.
- 痴心妄想
- si mê hão huyền.
- 我 不想 和 白痴 争论
- Tôi không muốn tranh luận với kẻ ngốc.
- 不要 把 自己 看成 白痴
- Đừng xem bản thân mình như một kẻ ngốc.
- 这 白痴 总是 做错 事情
- Kẻ ngốc này lúc nào cũng làm sai việc.
- 这种 白痴 的 症状 很 明显
- Triệu chứng của bệnh ngốc này rất rõ ràng.
- 我们 需要 研究 这种 白痴
- Chúng ta cần nghiên cứu bệnh ngốc này.
- 他 的 白痴 症状 越来越 明显
- Triệu chứng ngốc của anh ấy ngày càng rõ ràng.
- 某个 白痴 客人 投 意见箱 的
- Một khách hàng ngốc nghếch nào đó đã đưa một gợi ý vào hộp thư góp ý.
- 你 认为 我 是 个 不 成熟 的 白痴
- Bạn nghĩ tôi là một tên ngốc chưa trưởng thành
- 他 很 痴
- Anh ấy rất ngốc.
- 痴心妄想
- si mê mà tính toán ngông cuồng; mơ mộng hão huyền.
- 痴肥臃肿
- múp míp ụt ịt.
- 痴人说梦
- người ngốc nói mê; nói viển vông; nói vớ vẩn (ví với việc nói chuyện hoang đường không thực hiện được).
- 她 痴迷 于 绘画
- Cô ấy say mê hội họa.
- 他 总 在 痴人说梦
- Anh ta toàn nói những điều hoang tưởng.
- 这 真是 一群 路痴 !
- Đây thực sự là một lũ mù đường!
- 当今社会 痴肥 人数 越来越 多 了
- xã hội ngày nay số người ngày càng nhiều người béo phì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 痴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 痴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm痴›