chī

Từ hán việt: 【si】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (si). Ý nghĩa là: ngốc; khờ; ngu si; dại dột; ngu xuẩn; dở hơi; khờ, nghiện; ghiền; mọt; mê; si mê; say mê; , loạn trí; hoá dại; hoá khùng; thần kinh thất thường. Ví dụ : - 。 Đôi khi anh ấy có vẻ rất ngốc nghếch.. - 。 Đừng làm những việc ngốc nghếch như thế này.. - 。 Tôi mê say nhạc cổ điển.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

ngốc; khờ; ngu si; dại dột; ngu xuẩn; dở hơi; khờ

傻;愚笨

Ví dụ:
  • - 有时 yǒushí 显得 xiǎnde hěn 痴傻 chīshǎ

    - Đôi khi anh ấy có vẻ rất ngốc nghếch.

  • - bié zuò zhè děng 痴愚 chīyú zhī shì

    - Đừng làm những việc ngốc nghếch như thế này.

nghiện; ghiền; mọt; mê; si mê; say mê;

极度迷恋某人或某种事物

Ví dụ:
  • - 痴迷 chīmí 古典音乐 gǔdiǎnyīnyuè

    - Tôi mê say nhạc cổ điển.

  • - duì 足球 zúqiú 极度 jídù 痴迷 chīmí

    - Anh ấy cực kì mê bóng đá.

loạn trí; hoá dại; hoá khùng; thần kinh thất thường

由于某种事物影响变傻了的; 精神失常

Ví dụ:
  • - 因爱 yīnài ér 精神 jīngshén 痴狂 chīkuáng

    - Cô ấy vì tình yêu mà phát điên.

  • - 这人 zhèrén 痴癫 chīdiān 正常 zhèngcháng

    - Người này đã điên loạn không bình thường.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Chủ ngữ + Phó từ + 痴

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - hěn chī

    - Anh ấy rất ngốc.

  • - 痴迷 chīmí 绘画 huìhuà

    - Cô ấy say mê hội họa.

痴痴 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 一片痴心 yīpiànchīxīn

    - lòng si mê.

  • - shǎo diǎn 痴心 chīxīn xiǎng wàng ba

    - Bớt mơ mộng hão huyền đi

  • - duì 花痴 huāchī 不可自拔 bùkězìbá

    - Anh ấy mê mẩn cô ấy đến mức không thể thoát ra.

  • - 痴心妄想 chīxīnwàngxiǎng

    - si mê hão huyền.

  • - 不想 bùxiǎng 白痴 báichī 争论 zhēnglùn

    - Tôi không muốn tranh luận với kẻ ngốc.

  • - 不要 búyào 自己 zìjǐ 看成 kànchéng 白痴 báichī

    - Đừng xem bản thân mình như một kẻ ngốc.

  • - zhè 白痴 báichī 总是 zǒngshì 做错 zuòcuò 事情 shìqing

    - Kẻ ngốc này lúc nào cũng làm sai việc.

  • - 这种 zhèzhǒng 白痴 báichī de 症状 zhèngzhuàng hěn 明显 míngxiǎn

    - Triệu chứng của bệnh ngốc này rất rõ ràng.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 研究 yánjiū 这种 zhèzhǒng 白痴 báichī

    - Chúng ta cần nghiên cứu bệnh ngốc này.

  • - de 白痴 báichī 症状 zhèngzhuàng 越来越 yuèláiyuè 明显 míngxiǎn

    - Triệu chứng ngốc của anh ấy ngày càng rõ ràng.

  • - 某个 mǒugè 白痴 báichī 客人 kèrén tóu 意见箱 yìjiànxiāng de

    - Một khách hàng ngốc nghếch nào đó đã đưa một gợi ý vào hộp thư góp ý.

  • - 认为 rènwéi shì 成熟 chéngshú de 白痴 báichī

    - Bạn nghĩ tôi là một tên ngốc chưa trưởng thành

  • - hěn chī

    - Anh ấy rất ngốc.

  • - 痴心妄想 chīxīnwàngxiǎng

    - si mê mà tính toán ngông cuồng; mơ mộng hão huyền.

  • - 痴肥臃肿 chīféiyōngzhǒng

    - múp míp ụt ịt.

  • - 痴人说梦 chīrénshuōmèng

    - người ngốc nói mê; nói viển vông; nói vớ vẩn (ví với việc nói chuyện hoang đường không thực hiện được).

  • - 痴迷 chīmí 绘画 huìhuà

    - Cô ấy say mê hội họa.

  • - zǒng zài 痴人说梦 chīrénshuōmèng

    - Anh ta toàn nói những điều hoang tưởng.

  • - zhè 真是 zhēnshi 一群 yīqún 路痴 lùchī

    - Đây thực sự là một lũ mù đường!

  • - 当今社会 dāngjīnshèhuì 痴肥 chīféi 人数 rénshù 越来越 yuèláiyuè duō le

    - xã hội ngày nay số người ngày càng nhiều người béo phì.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 痴

Hình ảnh minh họa cho từ 痴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 痴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+8 nét)
    • Pinyin: Chī
    • Âm hán việt: Si
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KOKR (大人大口)
    • Bảng mã:U+75F4
    • Tần suất sử dụng:Cao