yǎng

Từ hán việt: 【dương.dạng.dưỡng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dương.dạng.dưỡng). Ý nghĩa là: ngứa, ngứa ngáy (háo hức). Ví dụ : - 。 Da của tôi hơi ngứa.. - 。 Chân tôi rất ngứa.. - 。 Nhìn người khác đá bóng, trong lòng tôi lại ngứa ngáy.

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

ngứa

是一种导致身体通过抓挠做出反应的感觉

Ví dụ:
  • - de 皮肤 pífū 有点 yǒudiǎn 发痒 fāyǎng

    - Da của tôi hơi ngứa.

  • - de tuǐ hěn yǎng

    - Chân tôi rất ngứa.

ngứa ngáy (háo hức)

(心情)难以抑制,跃跃欲试

Ví dụ:
  • - 看人 kànrén 踢球 tīqiú 心里 xīnli jiù 发痒 fāyǎng

    - Nhìn người khác đá bóng, trong lòng tôi lại ngứa ngáy.

  • - kàn 别人 biérén 谈恋爱 tánliànài 心里 xīnli 痒痒 yǎngyang de

    - Nhìn người khác yêu nhau, trong lòng tôi lại ngứa ngáy.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Tân ngữ ( 耳朵/ 皮肤/ 浑 身 ) + ( 很/ 不 + ) 痒

Cái gì đó rất/ không bị ngứa

Ví dụ:
  • - de 耳朵 ěrduo 很痒 hěnyǎng

    - Tai của cô ấy rất ngứa.

  • - 觉得 juéde 浑身 húnshēn 很痒 hěnyǎng

    - Tôi cảm thấy toàn thân rất ngứa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 不关痛痒 bùguāntòngyǎng

    - việc không gấp rút quan trọng gì.

  • - kàn 别人 biérén 谈恋爱 tánliànài 心里 xīnli 痒痒 yǎngyang de

    - Nhìn người khác yêu nhau, trong lòng tôi lại ngứa ngáy.

  • - 鼻子 bízi 痒痒 yǎngyang

    - Mũi của tôi ngứa ngáy.

  • - 蚊子 wénzi yǎo le 一下 yīxià hěn 刺痒 cìyáng

    - muỗi đốt một cái, ngứa quá.

  • - 小猫 xiǎomāo zài gěi 自己 zìjǐ 扒痒 bāyǎng ne

    - Con mèo nhỏ đang tự gãi ngứa cho mình.

  • - de tuǐ hěn yǎng

    - Chân tôi rất ngứa.

  • - de 耳朵 ěrduo 很痒 hěnyǎng

    - Tai của cô ấy rất ngứa.

  • - 抓挠 zhuānao 几下 jǐxià jiù 不痒 bùyǎng le

    - gãi mấy cái là hết ngứa.

  • - 一到 yídào 晚上 wǎnshang 身上 shēnshàng jiù yǎng jiù xiàng 蚊子 wénzi dīng le 一样 yīyàng 一个 yígè 一个 yígè 包包 bāobāo

    - Tôi cứ hễ buổi tối tới là lại ngứa, nổi mẩn từng cái từng cái lên giống như vết muỗi đốt vậy

  • - 不痛不痒 bùtòngbùyǎng de 批评 pīpíng

    - phê bình không đến nơi đến chốn

  • - de 后背 hòubèi 有点 yǒudiǎn yǎng

    - Lưng của tôi hơi ngứa.

  • - 搔到痒处 sāodàoyǎngchù ( 比喻 bǐyù shuō dào 点子 diǎnzi shàng )

    - gãi đúng chỗ ngứa; gõ đúng cửa.

  • - 花猫 huāmāo 脖子 bózi 伸出 shēnchū lái ràng gěi 抓痒 zhuāyǎng

    - Con mèo đưa cổ ra để bạn vuốt ve nó.

  • - yǎng 钻心 zuānxīn

    - ngứa ngáy khó chịu

  • - 这事 zhèshì gēn 痛痒相关 tòngyǎngxiāngguān 怎能不 zěnnéngbù 着急 zháojí

    - việc này có liên quan tới anh ấy, làm sao mà anh ấy không sốt ruột cho được?

  • - jiā 有点 yǒudiǎn yǎng

    - Nách anh ấy hơi ngứa.

  • - 看见 kànjiàn 旁人 pángrén 打球 dǎqiú 不觉技痒 bùjuéjìyǎng

    - cô ta thấy người cạnh bên đánh bóng, chợt cảm thấy ngứa nghề.

  • - de 皮肤 pífū 有点 yǒudiǎn 发痒 fāyǎng

    - Da của tôi hơi ngứa.

  • - de 胁侧 xiécè 有点 yǒudiǎn yǎng

    - Bên sườn của tôi hơi ngứa.

  • - 身上 shēnshàng 到处 dàochù 作痒 zuòyǎng 可能 kěnéng duì 什么 shénme 东西 dōngxī 过敏 guòmǐn

    - Mình mẩy ngứa khắp nơi, có lẽ bị dị ứng với thứ gì đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 痒

Hình ảnh minh họa cho từ 痒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 痒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+6 nét)
    • Pinyin: Yáng , Yǎng
    • Âm hán việt: Dương , Dưỡng , Dạng
    • Nét bút:丶一ノ丶一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KTQ (大廿手)
    • Bảng mã:U+75D2
    • Tần suất sử dụng:Cao