Đọc nhanh: 疾驶 (tật sử). Ý nghĩa là: chạy nhanh; lướt nhanh; lao vút; phóng nhanh (xe cộ). Ví dụ : - 疾驶而去。 lao vút đi; phóng nhanh mà chạy.
Ý nghĩa của 疾驶 khi là Động từ
✪ chạy nhanh; lướt nhanh; lao vút; phóng nhanh (xe cộ)
(车辆等) 快速行驶
- 疾驶 而 去
- lao vút đi; phóng nhanh mà chạy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疾驶
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 这辆 车 适合 长途 驾驶
- Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.
- 慢性 痢疾
- bệnh lị mãn tính.
- 痼疾
- bệnh trầm kha; bệnh khó chữa
- 疢 疾
- bệnh tật.
- 眼疾手快
- nhanh tay lẹ mắt.
- 积劳成疾
- vất vả lâu ngày thành bệnh.
- 疾驶 而 去
- lao vút đi; phóng nhanh mà chạy.
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 衔枚疾走
- ngậm tăm đi vội.
- 残疾儿童
- trẻ em tàn tật
- 疾风 迅雨
- gió táp mưa sa.
- 托疾 推辞
- vịn cớ ốm thoái thác; vịn cớ khước từ.
- 疾风劲草
- gió to cỏ chắc.
- 疾步 行走
- rảo bước.
- 专治 疟疾
- Chuyên trị sốt rét.
- 疾风劲草
- Có gió mạnh mới biết cây cứng.
- 他 有 严重 的 疾
- Anh ấy có bệnh nặng.
- 她 疾 说谎 的 人
- Cô ấy ghét người nói dối.
- 疾病 根源 于 环境污染
- Bệnh tật bắt nguồn từ ô nhiễm môi trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疾驶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疾驶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm疾›
驶›