Đọc nhanh: 疾驰而过 (tật trì nhi quá). Ý nghĩa là: vượt qua, quét qua, vượt qua quá khứ.
Ý nghĩa của 疾驰而过 khi là Từ điển
✪ vượt qua
to hurtle past
✪ quét qua
to sweep past
✪ vượt qua quá khứ
to swoosh past
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疾驰而过
- 疾驶 而 去
- lao vút đi; phóng nhanh mà chạy.
- 他 疾趋而过
- Anh ta vội vàng đi qua.
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 他 擦肩而过
- Anh ta lướt qua vai.
- 那 青年 通过 每天 给 那 女子 送花 而 向 她 求爱
- Người thanh niên đó đã cầu tình với cô gái đó bằng cách mỗi ngày đều đem hoa đến tặng.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 我 只不过 想 睡 而已
- Tôi chỉ là muốn ngủ mà thôi.
- 我 只不过 说 说 而已
- Tôi chỉ nói chút mà thôi.
- 而 欧盟 的 形成 这是 长期 演变 的 过程
- Sự hình thành Liên minh châu Âu là một quá trình diễn biến lâu dài.
- 河 上 没有 桥 , 我们 只得 涉水而过
- sông không có cầu, chúng ta đành phải lội qua.
- 天空 中 , 时而 飘过 几片 薄薄的 白云
- trên bầu trời lâu lâu có những đám mây trắng mỏng trôi qua.
- 她 因为 疾病 而 死亡
- Cô ấy chết vì bệnh tật.
- 列车 飞驰 而 过
- đoàn tàu lao vùn vụt qua.
- 他 因为 压力 过大而 头疼
- Anh ấy bị đau đầu vì áp lực quá lớn.
- 她 因 错过 了 重要 的 机会 而 哭泣
- Cô ấy khóc vì đã bỏ lỡ một cơ hội quan trọng.
- 她 努力 备考 , 从而 通过
- Cô ấy đã nỗ lực ôn thi nên đã vượt qua.
- 汽车 卷起 尘土 , 飞驰 而 过
- xe hơi cuốn tung bụi lên.
- 侦察员 向 目的地 疾驰 而 去
- Nhân viên tình báo lao về đích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疾驰而过
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疾驰而过 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm疾›
而›
过›
驰›