Đọc nhanh: 缓行 (hoãn hành). Ý nghĩa là: chạy chầm chậm; đi từ từ, hoãn thực hiện; trì hoãn thực hiện. Ví dụ : - 车辆缓行 xe cộ chạy chầm chậm. - 计划缓行 hoãn thực hiện kế hoạch
Ý nghĩa của 缓行 khi là Động từ
✪ chạy chầm chậm; đi từ từ
慢慢地走或行驶
- 车辆 缓行
- xe cộ chạy chầm chậm
✪ hoãn thực hiện; trì hoãn thực hiện
暂缓实行
- 计划 缓行
- hoãn thực hiện kế hoạch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缓行
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 我 计划 去 澳大利亚 旅行
- Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 太空飞行
- bay vào vũ trụ
- 低空飞行
- máy bay bay dưới tầng thấp.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 肯定 行 呗
- Chắc chắn được chứ.
- 计划 缓行
- hoãn thực hiện kế hoạch
- 暂缓执行
- tạm hoãn thi hành; tạm hoãn thực hiện
- 缓期 执行
- hoãn thời gian chấp hành
- 车辆 缓行
- xe cộ chạy chầm chậm
- 要求 延缓 对 赖特 行刑
- Jerry Glendon kêu gọi ở lại hành quyết Wright.
- 自行车 缓慢 地 行驶 在 小道
- Xe đạp di chuyển chậm trên con đường nhỏ.
- 行期 一再 展缓
- ngày đi cứ hoãn đi hoãn lại.
- 她 的 行动 非常 缓慢
- Hành động của cô ấy rất chậm chạp.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缓行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缓行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm缓›
行›