Hán tự: 疹
Đọc nhanh: 疹 (chẩn). Ý nghĩa là: nốt; mụn; mẩn (nổi trên da). Ví dụ : - 他的皮肤容易起疹子。 Da anh ấy dễ nổi mẩn.. - 我皮肤过敏,起了疹子。 Da tôi bị dị ứng và nổi mẩn.. - 她身上出了很多疹子。 Cô ấy nổi rất nhiều mẩn ngứa trên da.
Ý nghĩa của 疹 khi là Danh từ
✪ nốt; mụn; mẩn (nổi trên da)
皮肤病,皮肤表层因发炎、过敏等起的小疙瘩,多为红色,小的像针尖,大的像豆粒。如麻疹、湿疹、荨麻疹等
- 他 的 皮肤 容易 起 疹子
- Da anh ấy dễ nổi mẩn.
- 我 皮肤过敏 , 起 了 疹子
- Da tôi bị dị ứng và nổi mẩn.
- 她 身上 出 了 很多 疹子
- Cô ấy nổi rất nhiều mẩn ngứa trên da.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疹
- 里奥 左臂 的 带状疱疹 让 他 疼痛 不已
- Leo đã bị một trường hợp đau đớn vì bệnh zona ở cánh tay trái.
- 麻疹 合并 肺炎
- Lên sởi kéo theo viêm phổi.
- 麻疹 疫苗 三十万 人 份
- ba trăm nghìn suất vắc-xin phòng sởi.
- 皮疹 搔後会 恶化
- Sau khi ngứa, ban sẽ trở nên tồi tệ hơn.
- 我 皮肤过敏 , 起 了 疹子
- Da tôi bị dị ứng và nổi mẩn.
- 他 的 皮肤 容易 起 疹子
- Da anh ấy dễ nổi mẩn.
- 她 身上 出 了 很多 疹子
- Cô ấy nổi rất nhiều mẩn ngứa trên da.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm疹›