lüè

Từ hán việt: 【lược】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lược). Ý nghĩa là: kế sách; mưu lược, Bản tóm tắt; đề cương; sơ lược; trọng điểm; nét chính, bỏ; bỏ bớt; lược bớt; bỏ qua. Ví dụ : - 。 Kế hoạch của anh ta không ai sánh bằng.. - 。 Anh ấy có tầm nhìn chiến lược tốt.. - 。 Anh ấy đọc sơ lược lịch sử Trung Quốc.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Phó từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

kế sách; mưu lược

计划;计谋

Ví dụ:
  • - de 谋略 móulüè 无人 wúrén

    - Kế hoạch của anh ta không ai sánh bằng.

  • - yǒu 战略眼光 zhànlüèyǎnguāng hǎo

    - Anh ấy có tầm nhìn chiến lược tốt.

Bản tóm tắt; đề cương; sơ lược; trọng điểm; nét chính

主题的概要

Ví dụ:
  • - 阅读 yuèdú 中国 zhōngguó 史略 shǐlüè

    - Anh ấy đọc sơ lược lịch sử Trung Quốc.

  • - 事略 shìlüè 已写 yǐxiě hǎo

    - Bản tóm tắt sự việc đã viết xong.

Ý nghĩa của khi là Động từ

bỏ; bỏ bớt; lược bớt; bỏ qua

简单扼要的叙述

Ví dụ:
  • - 略去 lüèqù 一些 yīxiē huà

    - Tôi bỏ qua một vài lời nói.

  • - 我们 wǒmen lüè diào 不必要 bùbìyào de

    - Chúng tôi lược bỏ đi những thứ không cần thiết.

xâm lược; chiếm

夺取 (多指土地)

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen lüè 侵城 qīnchéng

    - Bọn họ chiếm đất chiếm thành.

  • - 敌军 díjūn 略城 lüèchéng 失败 shībài

    - Quân địch chiếm thành thất bại.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

sơ qua; một chút; phần nào; hơi

简略地;稍微;一点点

Ví dụ:
  • - 略有所闻 lüèyǒusuǒwén

    - Tôi có nghe phần nào về chuyện này.

  • - 他略 tālüè xiǎng le 一想 yīxiǎng

    - Anh ta nghĩ một chút.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

sơ sài; qua loa; đại khái; đơn giản

简明;简洁;简略;简单

Ví dụ:
  • - 情况 qíngkuàng lüè 如此 rúcǐ

    - Tình hình đại khái như vậy.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 写太略 xiětàilüè le

    - Bài văn này viết sơ sài quá.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

把 + Tân ngữ + 略 + 去/了/掉

Lược bỏ/lược đi cái gì đấy

Ví dụ:
  • - 这段 zhèduàn 略去 lüèqù

    - Bạn lược đi đoạn này.

  • - 这个 zhègè 部分 bùfèn lüè le

    - Tôi lược bỏ bộ phận này rồi.

略 + Động từ/tính từ (+ 一下/一点儿/一些)

Hơi/một chút gì đó

Ví dụ:
  • - zhè 本书 běnshū lüè jiù 一点儿 yīdiǎner

    - Quyển sách này hơi cũ một chút.

  • - 他略感 tālüègǎn 舒服 shūfú

    - Anh ấy cảm thấy hơi không thoải mái.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 斗争 dòuzhēng 策略 cèlüè

    - sách lược đấu tranh

  • - 略知皮毛 lüèzhīpímáo

    - kiến thức sơ sài; biết sơ sài; chỉ biết qua loa.

  • - lüè jǐn 涓埃之力 juānāizhīlì

    - gắng hết sức lực nhỏ bé.

  • - zhè 本书 běnshū de 注释 zhùshì xiáng lüè hěn 一致 yízhì

    - chú thích trong quyển sách này chỗ kỹ càng chỗ sơ lược không thống nhất lắm.

  • - 各国 gèguó 人民 rénmín yòng 人民战争 rénmínzhànzhēng 打败 dǎbài le 帝国主义 dìguózhǔyì de 侵略战争 qīnlüèzhànzhēng

    - Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.

  • - 略为 lüèwéi dìng le 定神 dìngshén

    - anh ấy định thần được một chút.

  • - 领略 lǐnglüè 江南 jiāngnán 风味 fēngwèi

    - lãnh hội được phong cách Giang Nam.

  • - 不要 búyào 忽略 hūlüè de 健康 jiànkāng

    - Đừng xem nhẹ sức khỏe của bạn.

  • - 简略 jiǎnlüè tài shén

    - quá giản lược

  • - 宏图 hóngtú 大略 dàlüè

    - kế hoạch to lớn

  • - lüè chén 管见 guǎnjiàn

    - nói qua kiến giải hạn hẹp

  • - 他略 tālüè xiǎng le 一想 yīxiǎng

    - Anh ta nghĩ một chút.

  • - 公司 gōngsī 转移 zhuǎnyí le 战略 zhànlüè

    - Công ty đã thay đổi chiến lược.

  • - xīn 版本 bǎnběn de 文字 wénzì 略有 lüèyǒu 增删 zēngshān

    - lời văn trong văn bản mới có chỗ bổ sung cũng có chỗ lược bỏ.

  • - 略加修饰 lüèjiāxiūshì jiù 显得 xiǎnde hěn 利落 lìluò

    - trang điểm nhẹ nhàng, càng tỏ ra gọn gàng

  • - 战略 zhànlüè 重镇 zhòngzhèn

    - thị trấn quan trọng về chiến lược.

  • - 战略 zhànlüè 支点 zhīdiǎn

    - điểm mấu chốt của chiến lược.

  • - 人民军队 rénmínjūnduì 大败 dàbài 侵略军 qīnlüèjūn

    - quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành

  • - 微风 wēifēng chuī lái 湖面 húmiàn shàng 略略 lüèlüè yàng 起波纹 qǐbōwén

    - gió nhè nhẹ thổi tới, mặt hồ gợn sóng.

  • - 需要 xūyào zhù 公司 gōngsī de 战略 zhànlüè

    - Cô ấy cần nắm bắt chiến lược của công ty.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 略

Hình ảnh minh họa cho từ 略

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 略 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:điền 田 (+6 nét)
    • Pinyin: Lüè
    • Âm hán việt: Lược
    • Nét bút:丨フ一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WHER (田竹水口)
    • Bảng mã:U+7565
    • Tần suất sử dụng:Rất cao