Hán tự: 略
Đọc nhanh: 略 (lược). Ý nghĩa là: kế sách; mưu lược, Bản tóm tắt; đề cương; sơ lược; trọng điểm; nét chính, bỏ; bỏ bớt; lược bớt; bỏ qua. Ví dụ : - 他的谋略无人及。 Kế hoạch của anh ta không ai sánh bằng.. - 他有战略眼光好。 Anh ấy có tầm nhìn chiến lược tốt.. - 他阅读中国史略。 Anh ấy đọc sơ lược lịch sử Trung Quốc.
Ý nghĩa của 略 khi là Danh từ
✪ kế sách; mưu lược
计划;计谋
- 他 的 谋略 无人 及
- Kế hoạch của anh ta không ai sánh bằng.
- 他 有 战略眼光 好
- Anh ấy có tầm nhìn chiến lược tốt.
✪ Bản tóm tắt; đề cương; sơ lược; trọng điểm; nét chính
主题的概要
- 他 阅读 中国 史略
- Anh ấy đọc sơ lược lịch sử Trung Quốc.
- 事略 已写 好
- Bản tóm tắt sự việc đã viết xong.
Ý nghĩa của 略 khi là Động từ
✪ bỏ; bỏ bớt; lược bớt; bỏ qua
简单扼要的叙述
- 我 略去 一些 话
- Tôi bỏ qua một vài lời nói.
- 我们 略 掉 不必要 的
- Chúng tôi lược bỏ đi những thứ không cần thiết.
✪ xâm lược; chiếm
夺取 (多指土地)
- 他们 略 地 侵城
- Bọn họ chiếm đất chiếm thành.
- 敌军 略城 失败
- Quân địch chiếm thành thất bại.
Ý nghĩa của 略 khi là Phó từ
✪ sơ qua; một chút; phần nào; hơi
简略地;稍微;一点点
- 我 略有所闻
- Tôi có nghe phần nào về chuyện này.
- 他略 想 了 一想
- Anh ta nghĩ một chút.
Ý nghĩa của 略 khi là Tính từ
✪ sơ sài; qua loa; đại khái; đơn giản
简明;简洁;简略;简单
- 情况 略 如此
- Tình hình đại khái như vậy.
- 这 篇文章 写太略 了
- Bài văn này viết sơ sài quá.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 略
✪ 把 + Tân ngữ + 略 + 去/了/掉
Lược bỏ/lược đi cái gì đấy
- 你 把 这段 略去
- Bạn lược đi đoạn này.
- 我 把 这个 部分 略 了
- Tôi lược bỏ bộ phận này rồi.
✪ 略 + Động từ/tính từ (+ 一下/一点儿/一些)
Hơi/một chút gì đó
- 这 本书 略 旧 一点儿
- Quyển sách này hơi cũ một chút.
- 他略感 不 舒服
- Anh ấy cảm thấy hơi không thoải mái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 略
- 斗争 策略
- sách lược đấu tranh
- 略知皮毛
- kiến thức sơ sài; biết sơ sài; chỉ biết qua loa.
- 略 尽 涓埃之力
- gắng hết sức lực nhỏ bé.
- 这 本书 的 注释 , 详 略 不 很 一致
- chú thích trong quyển sách này chỗ kỹ càng chỗ sơ lược không thống nhất lắm.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 他 略为 定 了 定神
- anh ấy định thần được một chút.
- 领略 江南 风味
- lãnh hội được phong cách Giang Nam.
- 不要 忽略 你 的 健康
- Đừng xem nhẹ sức khỏe của bạn.
- 简略 泰 甚
- quá giản lược
- 宏图 大略
- kế hoạch to lớn
- 略 陈 管见
- nói qua kiến giải hạn hẹp
- 他略 想 了 一想
- Anh ta nghĩ một chút.
- 公司 转移 了 战略
- Công ty đã thay đổi chiến lược.
- 新 版本 的 文字 略有 增删
- lời văn trong văn bản mới có chỗ bổ sung cũng có chỗ lược bỏ.
- 略加修饰 , 就 显得 很 利落
- trang điểm nhẹ nhàng, càng tỏ ra gọn gàng
- 战略 重镇
- thị trấn quan trọng về chiến lược.
- 战略 支点
- điểm mấu chốt của chiến lược.
- 人民军队 大败 侵略军
- quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành
- 微风 吹 来 , 湖面 上 略略 漾 起波纹
- gió nhè nhẹ thổi tới, mặt hồ gợn sóng.
- 她 需要 拿 住 公司 的 战略
- Cô ấy cần nắm bắt chiến lược của công ty.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 略
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 略 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm略›