xiáng

Từ hán việt: 【tường.dương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tường.dương). Ý nghĩa là: kỹ càng; kỹ; tường tận, rõ; rõ ràng (sự việc), chi tiết. Ví dụ : - 。 Nội dung miêu tả rất kỹ.. - 。 Quá trình của sự việc cần kỹ càng.. - 。 Lời giải thích phải kỹ càng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

kỹ càng; kỹ; tường tận

详细 (跟''略''相对)

Ví dụ:
  • - 内容 nèiróng 描述 miáoshù 很详 hěnxiáng

    - Nội dung miêu tả rất kỹ.

  • - 事情 shìqing 经过 jīngguò yào xiáng

    - Quá trình của sự việc cần kỹ càng.

  • - 解释 jiěshì 说明 shuōmíng 应详 yīngxiáng

    - Lời giải thích phải kỹ càng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

rõ; rõ ràng (sự việc)

(事情) 清楚

Ví dụ:
  • - 生卒 shēngzú nián 不详 bùxiáng

    - Năm sinh năm mất không rõ.

  • - 真相 zhēnxiàng 一定 yídìng yào xiáng

    - Sự thật nhất định phải rõ.

  • - 情况 qíngkuàng yào 了解 liǎojiě xiáng

    - Tình hình phải tìm hiểu rõ.

  • - 此事 cǐshì 必须 bìxū nòng xiáng

    - Việc này nhất định phải làm rõ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chi tiết

详情;细节

Ví dụ:
  • - 告知 gàozhī 具体 jùtǐ xiáng

    - Thông báo chi tiết cụ thể.

  • - 注意 zhùyì 这些 zhèxiē xiáng

    - Chú ý những chi tiết này.

  • - 看清 kànqīng 其中 qízhōng xiáng

    - Nhìn rõ các chi tiết trong đó.

  • - 了解 liǎojiě 相关 xiāngguān xiáng

    - Tìm hiểu các chi tiết liên quan.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 告知 gàozhī 具体 jùtǐ xiáng

    - Thông báo chi tiết cụ thể.

  • - 解释 jiěshì 说明 shuōmíng 应详 yīngxiáng

    - Lời giải thích phải kỹ càng.

  • - 老师 lǎoshī 详细 xiángxì 释题 shìtí

    - Thầy giáo giải thích đề bài chi tiết.

  • - 这个 zhègè 报告 bàogào 详细 xiángxì 阐发 chǎnfā le 国际主义 guójìzhǔyì duì 无产阶级 wúchǎnjiējí 革命 gémìng de 意义 yìyì

    - bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.

  • - 病因 bìngyīn 未详 wèixiáng

    - nguyên nhân bệnh chưa rõ.

  • - zài 家中 jiāzhōng 安详 ānxiáng 终老 zhōnglǎo

    - Cô ấy qua đời thanh thản tại nhà.

  • - 老人 lǎorén 安详 ānxiáng 微笑 wēixiào zhe

    - Ông lão mỉm cười một cách bình thản.

  • - 安详 ānxiáng 坐在 zuòzài 椅子 yǐzi shàng

    - Anh ấy ngồi bình tĩnh trên ghế.

  • - 考试 kǎoshì 时间 shíjiān 安排 ānpái qǐng 详见 xiángjiàn 官网 guānwǎng 公告 gōnggào

    - Vui lòng tham khảo thông báo trên trang web chính thức để biết lịch thi.

  • - 培训 péixùn de 始终 shǐzhōng dōu hěn 详细 xiángxì

    - Toàn bộ quá trình đào tạo rất chi tiết.

  • - 爷爷 yéye 安详 ānxiáng 去世 qùshì le

    - Ông tôi đã ra đi thanh thản rồi.

  • - de 表情 biǎoqíng hěn 安详 ānxiáng

    - Biểu cảm của cô ấy rất bình thản.

  • - 他们 tāmen 安详 ānxiáng 地读 dìdú zhe shū

    - Họ đọc sách một cách bình thản.

  • - 爷爷 yéye 安详 ānxiáng 度过 dùguò 晚年 wǎnnián

    - Ông nội đã trải qua những năm cuối đời một cách yên bình.

  • - tīng 端详 duānxiáng

    - nghe tình hình cụ thể

  • - kǎi 详明 xiángmíng

    - minh bạch rõ ràng.

  • - shuō 端详 duānxiáng

    - nói tường tận

  • - 详述 xiángshù 本末 běnmò

    - tường thuật từ đầu đến cuối; kể rõ đầu đuôi

  • - yán zhī 不详 bùxiáng

    - lời lẽ không tường tận

  • - 关于 guānyú 这个 zhègè 问题 wèntí 后面 hòumiàn 还要 háiyào 详细 xiángxì shuō

    - về vấn đề này, phần sau sẽ nói kỹ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 详

Hình ảnh minh họa cho từ 详

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 详 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiáng , Yáng
    • Âm hán việt: Dương , Tường
    • Nét bút:丶フ丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVTQ (戈女廿手)
    • Bảng mã:U+8BE6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao