Hán tự: 甩
Đọc nhanh: 甩 (suý). Ý nghĩa là: vung; vẫy; phất, quăng; ném; vứt, bỏ mặc; mặc kệ; bỏ. Ví dụ : - 小明生气地甩胳膊。 Tiểu Minh tức giận vung cánh tay.. - 他甩着手臂锻炼肌肉。 Anh ấy vẫy tay để rèn luyện cơ bắp.. - 他生气地甩了杯子。 Anh ấy tức giận quăng cái cốc.
Ý nghĩa của 甩 khi là Động từ
✪ vung; vẫy; phất
挥动
- 小 明 生气 地 甩 胳膊
- Tiểu Minh tức giận vung cánh tay.
- 他 甩 着 手臂 锻炼 肌肉
- Anh ấy vẫy tay để rèn luyện cơ bắp.
✪ quăng; ném; vứt
用甩的动作往外扔
- 他 生气 地 甩 了 杯子
- Anh ấy tức giận quăng cái cốc.
- 小孩 生气 地 甩掉 了 玩具
- Đứa trẻ tức giận ném đồ chơi đi.
- 他 把 球 甩 向 对手 的 方向
- Anh ấy ném bóng về phía đối thủ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ bỏ mặc; mặc kệ; bỏ
抛开
- 别 把 他 一个 人 甩 在 后面
- Đừng bỏ mặc anh ấy ở đằng sau.
- 他 的 女朋友 把 他 甩 了
- Bạn gái của anh ấy đã mà kệ anh ấy.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 甩
✪ 甩 + 在 + 后面
Bỏ lại ai/ cái gì ở phía sau
- 她 把 大家 都 甩 在 了 后面
- Cô ấy đã bỏ lại mọi người ở phía sau.
- 我 把 小王 甩 在 了 后面
- Tôi đã bỏ lại Tiểu Vương ở phía sau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甩
- 小 明 经常 甩锅 给 小刚
- Tiểu Minh thường xuyên đổ lỗi cho Tiểu Cương.
- 她 把 大家 都 甩 在 了 后面
- Cô ấy đã bỏ lại mọi người ở phía sau.
- 他 把 球 甩 向 对手 的 方向
- Anh ấy ném bóng về phía đối thủ.
- 他 甩 着 手臂 锻炼 肌肉
- Anh ấy vẫy tay để rèn luyện cơ bắp.
- 他 生气 地 甩 了 杯子
- Anh ấy tức giận quăng cái cốc.
- 甩 果儿 ( 把 去 壳 的 鸡蛋 搅匀 后 撒 在 汤里 )
- đánh trứng gà cho vỡ lòng đỏ rồi mới cho vào canh.
- 小 明 生气 地 甩 胳膊
- Tiểu Minh tức giận vung cánh tay.
- 甩卖 商品 通常 很 便宜
- Hàng bán tháo thường rất rẻ.
- 别 把 他 一个 人 甩 在 后面
- Đừng bỏ mặc anh ấy ở đằng sau.
- 她 从不 甩锅 给 别人
- Cô ấy không bao giờ đổ lỗi cho người khác.
- 凶手 向来 为了 甩掉 警察 而 出席 葬礼
- Kẻ sát nhân luôn xuất hiện để lật tẩy cảnh sát.
- 这事 一 沾手 就 甩不掉
- việc này vừa nhúng tay vào là không dứt ra được.
- 你 以为 我 为什么 想 甩掉 你 啊
- Tại sao bạn nghĩ rằng tôi đang cố gắng để thoát khỏi bạn?
- 季末 清仓 大 甩卖 开始 了
- Bắt đầu đợt bán xả hàng cuối mùa.
- 甩面 的 过程 会 把 面条 进一步 抻 长 , 面条 进 了 滚水 , 几乎 是 瞬间 就 熟
- Quá trình múa mì sẽ kéo dài sợi mì hơn và mì sẽ được nấu gần như ngay lập tức khi cho vào nước sôi.
- 甩棍 最早 作为 一款 警用 自卫 警械 使用
- Gậy baton lần đầu tiên được sử dụng như một thiết bị tự vệ của cảnh sát.
- 你 想 甩掉 我
- Bạn muốn thoát khỏi tôi?
- 今天 所有 的 东西 都 打 六折 甩卖
- Hôm nay mọi thứ đều được giảm giá 40%.
- 小孩 生气 地 甩掉 了 玩具
- Đứa trẻ tức giận ném đồ chơi đi.
- 他 的 女朋友 把 他 甩 了
- Bạn gái của anh ấy đã mà kệ anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 甩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 甩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm甩›