shuǎi

Từ hán việt: 【suý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (suý). Ý nghĩa là: vung; vẫy; phất, quăng; ném; vứt, bỏ mặc; mặc kệ; bỏ. Ví dụ : - 。 Tiểu Minh tức giận vung cánh tay.. - 。 Anh ấy vẫy tay để rèn luyện cơ bắp.. - 。 Anh ấy tức giận quăng cái cốc.

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

vung; vẫy; phất

挥动

Ví dụ:
  • - xiǎo míng 生气 shēngqì shuǎi 胳膊 gēbó

    - Tiểu Minh tức giận vung cánh tay.

  • - shuǎi zhe 手臂 shǒubì 锻炼 duànliàn 肌肉 jīròu

    - Anh ấy vẫy tay để rèn luyện cơ bắp.

quăng; ném; vứt

用甩的动作往外扔

Ví dụ:
  • - 生气 shēngqì shuǎi le 杯子 bēizi

    - Anh ấy tức giận quăng cái cốc.

  • - 小孩 xiǎohái 生气 shēngqì 甩掉 shuǎidiào le 玩具 wánjù

    - Đứa trẻ tức giận ném đồ chơi đi.

  • - qiú shuǎi xiàng 对手 duìshǒu de 方向 fāngxiàng

    - Anh ấy ném bóng về phía đối thủ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bỏ mặc; mặc kệ; bỏ

抛开

Ví dụ:
  • - bié 一个 yígè rén shuǎi zài 后面 hòumiàn

    - Đừng bỏ mặc anh ấy ở đằng sau.

  • - de 女朋友 nǚpéngyou shuǎi le

    - Bạn gái của anh ấy đã mà kệ anh ấy.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

甩 + 在 + 后面

Bỏ lại ai/ cái gì ở phía sau

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā dōu shuǎi zài le 后面 hòumiàn

    - Cô ấy đã bỏ lại mọi người ở phía sau.

  • - 小王 xiǎowáng shuǎi zài le 后面 hòumiàn

    - Tôi đã bỏ lại Tiểu Vương ở phía sau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - xiǎo míng 经常 jīngcháng 甩锅 shuǎiguō gěi 小刚 xiǎogāng

    - Tiểu Minh thường xuyên đổ lỗi cho Tiểu Cương.

  • - 大家 dàjiā dōu shuǎi zài le 后面 hòumiàn

    - Cô ấy đã bỏ lại mọi người ở phía sau.

  • - qiú shuǎi xiàng 对手 duìshǒu de 方向 fāngxiàng

    - Anh ấy ném bóng về phía đối thủ.

  • - shuǎi zhe 手臂 shǒubì 锻炼 duànliàn 肌肉 jīròu

    - Anh ấy vẫy tay để rèn luyện cơ bắp.

  • - 生气 shēngqì shuǎi le 杯子 bēizi

    - Anh ấy tức giận quăng cái cốc.

  • - shuǎi 果儿 guǒér ( de 鸡蛋 jīdàn 搅匀 jiǎoyún hòu zài 汤里 tānglǐ )

    - đánh trứng gà cho vỡ lòng đỏ rồi mới cho vào canh.

  • - xiǎo míng 生气 shēngqì shuǎi 胳膊 gēbó

    - Tiểu Minh tức giận vung cánh tay.

  • - 甩卖 shuǎimài 商品 shāngpǐn 通常 tōngcháng hěn 便宜 piányí

    - Hàng bán tháo thường rất rẻ.

  • - bié 一个 yígè rén shuǎi zài 后面 hòumiàn

    - Đừng bỏ mặc anh ấy ở đằng sau.

  • - 从不 cóngbù 甩锅 shuǎiguō gěi 别人 biérén

    - Cô ấy không bao giờ đổ lỗi cho người khác.

  • - 凶手 xiōngshǒu 向来 xiànglái 为了 wèile 甩掉 shuǎidiào 警察 jǐngchá ér 出席 chūxí 葬礼 zànglǐ

    - Kẻ sát nhân luôn xuất hiện để lật tẩy cảnh sát.

  • - 这事 zhèshì 沾手 zhānshǒu jiù 甩不掉 shuǎibùdiào

    - việc này vừa nhúng tay vào là không dứt ra được.

  • - 以为 yǐwéi 为什么 wèishíme xiǎng 甩掉 shuǎidiào a

    - Tại sao bạn nghĩ rằng tôi đang cố gắng để thoát khỏi bạn?

  • - 季末 jìmò 清仓 qīngcāng 甩卖 shuǎimài 开始 kāishǐ le

    - Bắt đầu đợt bán xả hàng cuối mùa.

  • - 甩面 shuǎimiàn de 过程 guòchéng huì 面条 miàntiáo 进一步 jìnyíbù chēn zhǎng 面条 miàntiáo jìn le 滚水 gǔnshuǐ 几乎 jīhū shì 瞬间 shùnjiān jiù shú

    - Quá trình múa mì sẽ kéo dài sợi mì hơn và mì sẽ được nấu gần như ngay lập tức khi cho vào nước sôi.

  • - 甩棍 shuǎigùn 最早 zuìzǎo 作为 zuòwéi 一款 yīkuǎn 警用 jǐngyòng 自卫 zìwèi 警械 jǐngxiè 使用 shǐyòng

    - Gậy baton lần đầu tiên được sử dụng như một thiết bị tự vệ của cảnh sát.

  • - xiǎng 甩掉 shuǎidiào

    - Bạn muốn thoát khỏi tôi?

  • - 今天 jīntiān 所有 suǒyǒu de 东西 dōngxī dōu 六折 liùzhé 甩卖 shuǎimài

    - Hôm nay mọi thứ đều được giảm giá 40%.

  • - 小孩 xiǎohái 生气 shēngqì 甩掉 shuǎidiào le 玩具 wánjù

    - Đứa trẻ tức giận ném đồ chơi đi.

  • - de 女朋友 nǚpéngyou shuǎi le

    - Bạn gái của anh ấy đã mà kệ anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 甩

Hình ảnh minh họa cho từ 甩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 甩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǎi
    • Âm hán việt: Suý , Suất
    • Nét bút:ノフ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:BQU (月手山)
    • Bảng mã:U+7529
    • Tần suất sử dụng:Cao